bélier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bélier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bélier trong Tiếng pháp.
Từ bélier trong Tiếng pháp có các nghĩa là cừu đực, máy phá thành, bạch dương, Bạch Dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bélier
cừu đựcnoun (cừu đực (không thiến) |
máy phá thànhnoun (sử học) máy phá thành) |
bạch dươngnoun Je n'aurais jamais cru que tu étais le Chevalier du Bélier. Tôi chưa bao giờ nghĩ anh là Thánh đấu sĩ Vàng Bạch Dương! |
Bạch Dươngproper (Une des douze constellations du zodiac.) Je n'aurais jamais cru que tu étais le Chevalier du Bélier. Tôi chưa bao giờ nghĩ anh là Thánh đấu sĩ Vàng Bạch Dương! |
Xem thêm ví dụ
Dans une vision, Daniel vit un bouc abattre un bélier et briser ses deux cornes. Trong một sự hiện thấy, Đa-ni-ên thấy một con dê đực húc con chiên đực làm gẫy hai sừng của nó, và vật nó xuống đất. |
19 Le prêtre devra prendre une épaule cuite+ du bélier, un pain sans levain en forme de couronne dans la corbeille et une galette sans levain, et il devra les mettre sur les paumes du naziréen après que celui-ci aura fait raser le signe de son naziréat. 19 Thầy tế lễ phải lấy một bên vai đã được luộc+ của con cừu đực, một bánh vòng không men từ giỏ bánh, một bánh mỏng không men, rồi đặt chúng trên hai lòng bàn tay của người Na-xi-rê sau khi người đã cạo tóc trên đầu, tức dấu hiệu Na-xi-rê của mình. |
10 Tous les matins et tous les soirs, on brûlait en sacrifice sur l’autel un jeune bélier, ainsi qu’une offrande de grain et une libation (Exode 29:38-41). 10 Mỗi buổi sáng và mỗi buổi tối các thầy tế lễ thiêu một con chiên con trên bàn thờ cùng với của-lễ chay và của-lễ quán (Xuất Ê-díp-tô Ký 29:38-41). |
En 2005, l'effectif de la race basco-béarnaise représentait environ 115 000 individus, comprenant 76 000 brebis (21 000 inscrites au registre) et 1900 béliers dont 5 % reproduisent en insémination artificielle. Trong năm 2005, số lượng các giống đăng ký là cừu Basque-béarnaise là khoảng 115 000 cá thể, trong đó có 76 000 con cừu (21 000 con trên sổ đăng ký) và 1900 con cừu đực, trong đó 5% trong độ sinh sản thụ tinh. |
En 1969, la première structure visant à sélectionner les béliers de la race voit le jour en Lozère, devenue depuis une station de contrôle individuelle. Năm 1969, cơ cấu đầu tiên để chọn Chiên đực sinh ra tại Lozère, từ đó đã trở thành một trạm kiểm soát. |
du sang des jeunes béliers et des boucs, Là máu của cừu đực con và dê đực, |
16 Abats le bélier, prends son sang et asperges- en tous les côtés de l’autel+. + 16 Hãy giết nó rồi lấy máu rảy trên mọi phía của bàn thờ. |
Il nous a suffi de béliers pour briser la muraille. Chúng ta đục thủng tường với những đòn gỗ nặng. |
Samuel lui a dit: “Obéir vaut mieux qu’un sacrifice, prêter attention vaut mieux que la graisse des béliers.” Sa-mu-ên nói với ông: “Sự vâng lời tốt hơn của tế-lễ; sự nghe theo tốt hơn mỡ chiên đực” (I Sa-mu-ên 15:22). |
Cette bête symbolique fut incapable de tenir devant “ le bélier ” de la nouvelle vision. (Đa-ni-ên 7:4, 17) Con thú tượng trưng đó chứng tỏ không thể chống lại được “con chiên đực” trong sự hiện thấy mới này. |
» 14 Il l’emmena donc au champ de Zofim, au sommet du Pisga+, puis il bâtit sept autels, et offrit un taureau et un bélier sur chaque autel+. + 14 Vậy, Ba-lác dẫn Ba-la-am đến cánh đồng Xô-phim, lên đỉnh Phích-ga+ rồi xây bảy cái bàn thờ và dâng một con bò đực, một con cừu đực trên mỗi bàn thờ. |
Belli, Casus, ça fait plaisir de vous voir. Jutt, Jatt, rất vui được gặp cả 2 người. |
ils mangent les béliers du troupeau et les veaux* engraissés+. Ăn thịt cừu đực trong bầy và bò con mập;*+ |
2 Il dit à Aaron : « Prends un veau pour un sacrifice pour le péché+ et un bélier pour un holocauste, chacun sans défaut, et présente- les devant Jéhovah. 2 Ông nói với A-rôn: “Anh hãy lấy cho mình một con bò con khỏe mạnh làm lễ vật chuộc tội+ và một con cừu đực khỏe mạnh làm lễ vật thiêu, rồi dâng chúng trước mặt Đức Giê-hô-va. |
Il a vite détaché Isaac et il a sacrifié le bélier à sa place. Ông liền cởi trói cho Y-sác và dâng con cừu làm vật tế lễ thế cho con mình. |
9 Saül et ses hommes épargnèrent* Agag et les bêtes les plus belles : les moutons, les bovins, les animaux engraissés, les béliers, ainsi que tout ce qu’il y avait de bon+. + 9 Tuy nhiên, Sau-lơ và dân chúng lại tha mạng cho* A-gác cùng mọi con vật tốt nhất trong bầy cừu, bầy bò, những con béo mập, những con cừu đực và mọi thứ tốt đẹp. |
Il s’agissait d’une corne de bélier évidée qui produisait des sons puissants et stridents. Kèn này được làm từ sừng khoét rỗng, có thể phát ra âm thanh lớn và chói tai. |
Daniel reçut cette explication : “ Le bélier que tu as vu et qui possédait les deux cornes représente les rois de Médie et de Perse. Đa-ni-ên được giải thích như sau: “Con chiên đực mà ngươi đã thấy, có hai sừng, đó là các vua nước Mê-đi và Phe-rơ-sơ. |
15 « Ensuite, tu prendras un des béliers, et Aaron et ses fils poseront les mains sur la tête du bélier+. 15 Sau đó, hãy lấy một con cừu đực. A-rôn và các con trai người sẽ đặt tay trên đầu nó. |
Transféré dans le domaine privé de Jefferson à Monticello (Virginie) avec sa descendance, le bélier est finalement éliminé, après avoir encore tué plusieurs moutons. Sau khi được di chuyển đến Jefferson tại Monticello, con cừu đực này cuối cùng đã bị giết sau khi đã giết chết một số con cừu đực khác. |
17 Ils présentèrent pour l’inauguration de ce temple de Dieu 100 taureaux, 200 béliers, 400 agneaux et, en sacrifice pour le péché* pour tout Israël, 12 boucs, 12 comme le nombre des tribus d’Israël+. 17 Trong lễ khánh thành nhà Đức Chúa Trời, họ dâng 100 con bò đực, 200 con cừu đực, 400 con cừu con, cũng như dâng 12 con dê đực làm lễ vật chuộc tội cho toàn thể Y-sơ-ra-ên, tương ứng với số chi phái của Y-sơ-ra-ên. |
20 « Le bélier à deux cornes que tu as vu représente les rois de Médie et de Perse+. 20 Con cừu đực hai sừng mà anh đã thấy tượng trưng cho các vua Mê-đi và Ba Tư. |
40 Jacob séparait les jeunes béliers, puis il plaçait les bêtes face aux bêtes rayées ou brun foncé du troupeau de Labân. 40 Gia-cốp tách riêng cừu đực con ra và cho bầy của La-ban nhìn về phía những con có sọc hoặc màu nâu đậm. |
22 Le sort dans sa main droite désigne Jérusalem, pour placer des béliers, pour donner l’ordre de tuer, pour pousser le cri de guerre, pour placer des béliers contre les portes, pour élever une rampe d’attaque, pour construire un mur de siège+. * 22 Quẻ bói trong tay phải của vua chỉ về Giê-ru-sa-lem, để vua đặt các đòn cây phá thành, ra lệnh chém giết, báo hiệu ra trận, chĩa đòn cây phá thành vào cổng, đắp ụ bao vây và xây tường vây hãm. |
En 1933, on dit que dix béliers français sont exportés des Pays-Bas au Royaume-Uni, bien que ce ne soit pas avant les années 1960 que le bélier français soit devenu une race populaire de grand lapin au Royaume-Uni. Năm 1933, nó đã được báo cáo rằng mười con được mang lại từ Hà Lan và được trưng bày tại Anh, mặc dù nó đã không được cho đến năm 1960, Pháp Lop Thỏ đã trở thành một giống thỏ phổ biến ở Anh.Thỏ đã được nhập khẩu vào Mỹ trong 1970-1971. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bélier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bélier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.