bétail trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bétail trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bétail trong Tiếng pháp.

Từ bétail trong Tiếng pháp có các nghĩa là gia súc, thú nuôi, Gia súc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bétail

gia súc

noun

Si c'est du bétail, ils vous en voudront.
Nếu chỉ là gia súc, họ sẽ không cảm ơn ngài.

thú nuôi

noun

Ce qui m'est dû en impôts, je peux le prendre en bétail.
Tôi có quyền lấy hàng hoá hoặc thú nuôi.

Gia súc

noun (ensemble des animaux domestiques d’une exploitation rurale, sauf la volaille)

Des centaines de milliers de têtes de bétail meurent.
Gia súc chết hàng loạt, lên đến hàng trăm ngàn con.

Xem thêm ví dụ

Comment Yona peut- il accorder plus de valeur à une plante qu’à la vie de 120 000 humains et de tout leur bétail ?
Làm sao Giô-na có thể xem trọng một dây dưa hơn mạng sống của 120.000 người và vật nuôi của họ?
Le Bœuf gris de Hongrie ou Bétail des steppes hongrois (en hongrois: Magyar szürke szarvasmarha ou Magyar alföldi) est une ancienne race de bétail de Hongrie.
Bò xám Hungary (tiếng Hungary: 'Magyar Szürke'), còn được gọi là bò thảo nguyên Hungary, là một giống cổ đại trong nước có nguồn gốc từ Hungary.
Habaqouq avait un état d’esprit exemplaire sous ce rapport, car il a dit : “ Même si le figuier ne fleurit pas et qu’il n’y ait pas de production dans les vignes ; oui, même si le travail de l’olivier avorte et que les terrasses ne produisent pas de nourriture ; même si le petit bétail est vraiment coupé de l’enclos et qu’il n’y ait pas de gros bétail dans les parcs — pour moi, toutefois, je veux exulter en Jéhovah lui- même ; je veux être joyeux dans le Dieu de mon salut.
Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”.
28 Alors David convoqua à Jérusalem tous les princes d’Israël : les princes des tribus, les chefs des divisions+ qui servaient le roi, les chefs de mille, les chefs de cent+, les chefs responsables de tous les biens et du bétail du roi+ et de ses fils+, avec les fonctionnaires de la cour et tous les hommes forts et capables+.
28 Đa-vít tập hợp tất cả các quan của Y-sơ-ra-ên đến Giê-ru-sa-lem, gồm: quan của các chi phái, những thủ lĩnh các ban+ phục vụ vua, những người dẫn đầu của ngàn người và của trăm người,+ thủ lĩnh cai quản hết thảy gia tài cùng bầy đàn của vua+ và các hoàng tử,+ cùng với các triều thần và mọi người nam dũng mãnh, có năng lực.
David et ses hommes aident les bergers de Nabal à protéger leur petit bétail contre les voleurs qui errent dans le désert. — 1 Samuel 25:14-16.
* Đa-vít và thuộc hạ của ông đã giúp những người chăn chiên cho Na-banh giữ gìn bầy khỏi bị những người đi lang thang trong đồng vắng trộm cắp (I Sa-mu-ên 25:14-16).
Si vous saviez comme on l'a attendu ce bétail, et comme vous êtes bienvenus... vous pouvez rester sur ces rails jusqu'à ce que le Royaume vienne.
Nếu anh biết lâu nay chúng tôi mong chờ cỡ nào và các anh được chào mừng cỡ nào các anh có thể ngồi trên đường ray cho tới khi nước Cha trị đến.
Chaque été mon grand-père emmenait son bétail paître dans les belles et hautes vallées verdoyantes dans les montagnes à l’est de notre village du centre de l’Utah.
Ông tôi thường thả đi ăn cỏ mỗi mùa hè trong thung lũng vùng núi cao, xinh đẹp, xanh tươi của thị trấn chúng tôi ở miền trung Utah.
Je vivais difficilement, vous savez, dans les bois, avec un groupe de gars, en pillant le bétail.
Khi đó tôi sống rất khó khăn, cô biết đấy, tôi và mấy người nữa chăn gia súc trong rừng.
Il en est résulté des tensions et de l’animosité entre les gardiens de bétail, ce qui ne convenait pas pour des adorateurs du vrai Dieu.
Việc cãi vả đó không phù hợp với tư cách của người thờ phượng Đức Chúa Trời thật.
” On lit de même en Psaume 8:6-8 : “ Tu [Dieu] as tout mis sous ses pieds [de l’homme] : Petit bétail et bœufs, eux tous, et aussi les bêtes de la campagne, les oiseaux du ciel et les poissons de la mer. ”
Tương tự thế, Thi-thiên 8:6-8 nói: “[Chúa] khiến muôn vật phục dưới chân [con] người: Cả loài chiên, loài bò, đến đỗi các thú rừng, chim trời và cá biển”.
Conduire votre bétail au marché.
Ảnh còn phải đưa đàn bò của ông tới chợ.
Du bétail.
Gia súc.
Cette maladie est causée par une bactérie qui aurait été introduite en Amérique du Nord il y a une centaine d’années par des rats ou du bétail en provenance d’Europe.
Vi khuẩn gây bệnh Lyme có thể đã được đưa đến Bắc Mỹ cách đây một trăm năm, cùng với chuột hoặc gia súc trên các chuyến tàu từ Châu Âu.
Il n'existe rien de plus beau que 10000 têtes de bétail, si ce n'est 50000 têtes.
Trên đời này không có quang cảnh nào đẹp hơn 10.000 đầu , trừ khi đó là 50.000 con.
20 Et moi, le Seigneur Dieu, je dis au serpent : Parce que tu as fait cela, tu seras amaudit entre tout le bétail et entre tous les animaux des champs. Tu marcheras sur ton ventre, et tu mangeras de la poussière tous les jours de ta vie.
20 Và ta, Đức Chúa Trời, phán với con rắn rằng: Vì mầy đã làm điều như vậy nên mầy phải bị arủa sả hơn mọi loài súc vật, và hơn mọi loài thú đồng; mầy sẽ bò bằng bụng và ăn bụi đất trọn cả đời;
Vous chevaucherez à l'arrière garde et protégerez le bétail.
Cả hai sẽ đi phía sau để bảo vệ gia súc.
Si c'est du bétail, ils vous en voudront.
Nếu chỉ là gia súc, họ sẽ không cảm ơn ngài.
du mauvais temps aux urgences ou aux vaccinations pour le bétail.
từ thời tiết xấu đến những trường hợp khẩn cấp hoặc tiêm chủng cho gia súc.
Et enfin, au niveau de l’écosystème, que ce soit la lutte contre les inondations ou le contrôle de la sécheresse que les forêts assurent, ou que ce soit la capacité des agriculteurs pauvres d’aller ramasser les déchets végétaux pour le bétail et pour les chèvres, ou que ce soit la capacité de leurs femmes d’aller ramasser du bois pour faire du feu dans la forêt, ce sont en fait les pauvres qui dépendent de ces services de l’écosystème.
Và cuối cùng, ở mức độ hệ sinh thái, dù là phòng chống lũ lụt hay hạn hán bằng những khu rừng nhiệt đới, hay dù khả năng của những người nông dân nghèo ra ngoài và nhặt lá rải chuồng cho gia súc và đàn dê của họ, hay dù khả năng của những người vợ ra ngoài và nhặt củi từ rừng về, thì người nghèo vẫn là người phụ thuộc nhiều nhất vào hệ sinh thái.
Il y en a du bétail ici.
Sẽ có rất nhiều thịt đây.
3 Moïse devint berger : il gardait le petit bétail de son beau-père, Jéthro+, le prêtre de Madian.
3 Môi-se trở thành người chăn cừu cho cha vợ mình là Giê-trô,+ thầy tế lễ xứ Ma-đi-an.
Les adversaires des saints détruisirent leurs récoltes et certains bâtiments, dérobèrent du bétail et des biens personnels, et les chassèrent de chez eux.
Những người chống đối Các Thánh Hữu phá hoại mùa màng và một số tòa nhà, cướp gia súc và tài sản cá nhân, và đuổi họ ra khỏi nhà.
Mais là où par le passé les machines ont remplacé le bétail, le travail manuel, de nos jours, elles s'attaquent à des diplômés ou des personnes politiquement influentes.
Nhưng không giống như trong quá khứ, khi máy móc thay thế vật nuôi ở các nông trại, lao động chân tay, GIờ chúng ta đang nhắm đến những người với bằng đại học và với ảnh hưởng chính trị.
Frère Jones a fait plusieurs métiers, il a dirigé entre autre une entreprise de mobilier et un élevage de bétail.
Kết hôn ở Đền Thờ Salt Lake vào ngày 28 tháng Ba năm 1978 với Debora Jones—“tấm gương của tôi về việc sống theo phúc âm”—ông học ngành kế toán và kinh doanh.
23 Alors leurs biens, leurs richesses et tout leur bétail ne seront- ils pas à nous ?
+ 23 Chẳng phải tài sản, sự giàu có và tất cả bầy đàn của họ rồi cũng sẽ thuộc về chúng ta sao?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bétail trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.