fer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fer trong Tiếng pháp.

Từ fer trong Tiếng pháp có các nghĩa là sắt, sát, bàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fer

sắt

noun (Élément métallique ferromagnétique ductile, malléable, blanc-argenté de symbole Fe et de numéro atomique 26, se trouvant principalement dans les hématies et les magnétites. Il est beaucoup utilisé en ingénierie et dans des constructions.)

Un aimant attire le fer.
Nam châm hút sắt.

sát

noun

bàn

noun (bàn (chỉ một số vật bằng sắt)

Le prophète a vu que le fer des jambes s’étendait jusqu’aux pieds et aux orteils.
Trong pho tượng, Đa-ni-ên thấy sắt trải dài từ ống chân xuống bàn chân và ngón chân.

Xem thêm ví dụ

La gare est un arrêt sur la ligne internationale de chemin de fer Berlin-Varsovie-Minsk-Moscou.
Nó có một trạm trên tuyến đường sắt quốc tế Berlin-Warszawa-Minsk-Moskva.
Cette boisson est souvent fabriquée en utilisant une marmite traditionnelle en fer, s'apparentant à une cocotte, les cuiseurs de riz ne laissant généralement pas de croûte de riz après sa cuisson.
Thức uống này thường được thực hiện bằng cách sử dụng một nồi nấu ăn truyền thống (bằng sắt, giống như một lò Hà Lan), nhưng nồi cơm điện hiện đại thường không để lại một lớp cháy gạo rang sau khi được nấu.
Le fer ne se plie pas facilement ; de même une personne orgueilleuse ne courbera pas la tête avec humilité.
Cũng giống như sắt không dễ uốn cong, một người kiêu ngạo sẽ không cúi xuống trong sự khiêm nhường.
" La Banque de Fer obtiendra toujours son dû. "
Ngân Hàng Sắt sẽ đòi được nợ của mình.
Ces vérités sont si essentielles que notre Père céleste a donné à Léhi et à Néphi des visions qui représentaient de manière éclatante la parole de Dieu comme une barre de fer.
Các lẽ thật này vô cùng quan trọng đến nỗi Cha Thiên Thượng đã cho Lê Hi lẫn Nê Phi thấy rõ ràng những khải tượng mà lời của Thượng Đế được tượng trưng như là một thanh sắt.
Il a acheté une vieille cabane à un ouvrier du chemin de fer et il l’a démontée.
Ông mua một túp lều từ một người làm việc cho hãng hỏa xa và phá nó ra.
J'ai tiré cette matière et ce n'était pas du fer.
Tôi kéo cái thứ này ra, và nó không phải là sắt.
Ne devrais-je pas avoir une arme à feu ou un maillet de fer ou quelque chose?
Tôi có nên sử dụng súng hay búa sắt gì không?
(Daniel 2:44.) Ces rois n’étaient pas seulement les rois représentés par les dix orteils de l’image, mais aussi ceux que symbolisaient ses parties en fer, en cuivre, en argent et en or.
(Đa-ni-ên 2:44) Các vua này không chỉ là những vua được tượng trưng bởi mười ngón chân của pho tượng, nhưng cũng là những vua được tượng trưng bởi sắt, đồng, bạc và vàng nữa.
Le limogeage du ministre des Chemins de fer Liu Zhijun pour corruption et un accident ferroviaire mortel à grande vitesse près de Wenzhou en 2011 ont soulevé des inquiétudes quant à la sécurité, à l'abordabilité, à la viabilité financière et à l'impact environnemental.
Việc loại bỏ Bộ trưởng Đường sắt Lưu Chí Quân vì tham nhũng và tai nạn đường sắt cao tốc gây tử vong gần Ôn Châu năm 2011 đã gây lo ngại về an toàn cũng như khả năng chi trả, bền vững tài chính và tác động môi trường.
Stevens fut choisi pour présider un comité d'éminents experts américains des chemins de fer envoyés en Russie pour rationaliser et diriger un système qui était en pagaille ; il s'occupa ainsi du trans-sibérien.
Stevens đã được chọn làm chủ tịch một hội đồng quản trị của các chuyên gia đường sắt Hoa Kỳ nổi bật được gửi sang Nga để hợp lý hóa và quản lý một hệ thống thật lộn xộn; trong công việc của mình đang trên đường sắt xuyên Siberia.
En haut de la feuille figurait une esquisse d’une sorcière mythique (je vous ai dit que ce n’est pas le jour férié que je préfère), qui se tenait au-dessus d’un chaudron bouillant.
Ở phía trên là một hình vẽ một phù thủy thần thoại (tôi đã nói với các anh chị em rằng đây không phải là ngày lễ ưa thích của tôi) đang đứng trên một cái vạc sôi.
Il veut que nous tendions la main et nous agrippions fermement à la barre de fer, que nous affrontions nos peurs, et que nous avancions et nous élevions courageusement sur le sentier étroit et resserré.
Ngài muốn chúng ta dang tay ra và bám chặt vào thanh sắt, đối mặt với sự sợ hãi của mình, và can đảm tiến lên phía trước và lên cao hơn dọc trên con đường chật và hẹp.
Les tombes attestées dans le sud du Levant durant l'âge du fer sont de différents types.
Bùn và đất sét Tòa nhà Sod ở Iceland Các tòa nhà dựa trên đất sét thường có hai loại khác biệt.
Donc juste quand vous pensez que tout est fini, quelque chose d'autre survient, une étincelle s'immisce en vous, une espèce de volonté de faire face -- cette volonté de fer que nous possédons tous, que possède cet éléphant, que possèdent la conservation des espèces, et les grands félins.
Vì thế nên ngay khi bạn nghĩ mọi chuyện đã kết thúc thì 1 điều gì đó xảy ra, một tia sáng lóe lên trong bạn, là ý chí chiến đấu là ý chí thép mà tất cả chúng ta, mà chú voi này, mà quy luật sinh tồn, mà những con sư tử này sở hữu.
Il existait à l’époque des outils forgés, en fer et en cuivre, dont Noé s’est peut-être servi pour construire l’arche.
Con người thời bấy giờ đã biết rèn những dụng cụ bằng sắt hoặc đồng, và hẳn ông Nô-ê đã dùng những dụng cụ ấy để đóng chiếc tàu.
Le chemin de fer passera bientôt ici.
Tôi biết đường tàu sẽ có ngày đi xuyên qua đây đấy.
Il nous tient, ton fils et moi, d'une main de fer.
Hắn đang kìm kẹp tôi và con trai ông.
Je détruirai leur chemin de fer.
Tôi sẽ phá tan đường sắt của ảnh.
Et les disciples du Sentier de Fer tomberont aussi.
Lấy được kiếm ta sẽ tha cho hắn.
La barre de fer est la parole de Dieu.
Thanh sắt là lời của Thượng Đế.
Les éléments les plus denses ayant tendance à se concentrer au centre de la Terre (phénomène de différenciation planétaire), on pense que le cœur de la Terre est composé majoritairement de fer (88,8 %), avec une plus petite quantité de nickel (5,8 %), de soufre (4,5 %) et moins de 1 % d'autres éléments.
Dựa trên lý thuyết về phân tách khối lượng, người ta cho rằng vùng lõi được cấu tạo bởi sắt (88,8%) với một lượng nhỏ niken (5,8%), lưu huỳnh (4,5%), và các nguyên tố khác thì nhỏ hơn 1%.
Il y a un certain temps, quand je visitais l’Australie, je me suis rendu dans une magnifique baie en forme de fer à cheval réputée pour le surf.
Cách đây đã lâu trong khi đến thăm nước Úc, tôi đã đi đến một vịnh hình móng ngựa rất đẹp, nổi tiếng với môn lướt sóng ở đó.
Si vous considérez les autres astéroïdes, il en existe une classe de type nickel-fer qui rien que sur les marchés des métaux du groupe du platine valent quelque chose comme 20 mille milliards de dollars, à condition de pouvoir récupérer un de ces rochers.
Hãy nghĩ về những mảnh thiên thạch này, trên đó có một loại sắt niken, trong nhóm kim loại bạch kim, đáng giá cỡ 20 ngàn tỉ đô nếu bạn có thể đến đó và lấy 1 trong số những viên đá này.
Pourquoi avons-nous besoin de fer?
Sao chúng ta lại cần sắt?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới fer

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.