bêtises trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bêtises trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bêtises trong Tiếng pháp.

Từ bêtises trong Tiếng pháp có các nghĩa là vô lý, nhảm nhí, vớ vẩn, chuyện nhảm nhí, vật vô giá trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bêtises

vô lý

nhảm nhí

(bullshit)

vớ vẩn

(rubbish)

chuyện nhảm nhí

(rubbish)

vật vô giá trị

(rubbish)

Xem thêm ví dụ

Qu'est-ce que ces bêtises veulent dire?
Chuyện này vớ vẩn quá.
Plus de bêtises.
Đừng chần chừ nữa.
Mon fils n’a pas commis de grosse bêtise, mais il a fallu du temps pour redresser sa façon de penser.
Mặc dù con trai tôi không làm điều gì sai quấy trắng trợn, nhưng nó phải mất một thời gian khá lâu để điều chỉnh lại lối suy nghĩ”.
« Un peu de bêtise l’emporte sur la sagesse » (1)
Một chút dại dột át đi sự khôn ngoan (1)
Que la mer emporte ta bêtise et ta vanité.
Hãy để biển cả gột rửa sự ngông ngạo và phù phiếm của ngài.
Maintenant, si tu as perdu leur confiance parce que tu as fait des bêtises, comment réparer les dégâts ?
Và nếu đã lỡ đánh mất niềm tin của cha mẹ do hành động thiếu khôn ngoan, bạn có thể làm gì để khắc phục hậu quả?
Ne faites pas plus de bêtises que d'habitude.
Đừng làm bất cứ chuyệnngu ngốc nhé.
Dandolo frissonna, et un instant l’Arétin put redouter d’avoir ajouté une bêtise plus terrible encore à la première.
Dandolo rùng mình, và một lúc, Arétin lo ngại vì đã nói thêm một lời ý thức còn ghê gớm hơn cả lần đầu.
Vous devez me promettre que vous ne ferez pas de bêtises.
Làm ơn, cô phải hứa với tôi là sẽ không làm gì dại dột.
Qu’est- ce qui permet à nos paroles d’être ‘ un torrent de sagesse qui jaillit ’ plutôt qu’un gargouillis de bêtises (Proverbes 18:4) ?
Điều gì giúp cho những lời của chúng ta giống như ‘thác nước tràn đầy khôn ngoan’ thay vì một dòng suối chảy róc rách, tràn trề chuyện tầm phào?
” Il ajoute : “ J’ai fait des bêtises pendant environ quatre ans.
Anh nói thêm: “Lối sống khờ dại của tôi kéo dài khoảng bốn năm”.
Si jamais tu refais la moindre bêtise tu reviens immédiatement à la maison!
Nếu như cãi lời má một lần nữa nghe chưa?
Fais pas de bêtise, tu veux.
Đừng làm gì ngu ngốc.
Nous ne pouvions pas faire beaucoup de bêtises sans que notre mère en soit informée très rapidement.
Mẹ chúng tôi đều được nhanh chóng báo cho biết nếu chúng tôi quá nghịch ngợm.
J'ai déjà fait cette bêtise une fois.
Chú đã phạm sai lầm 1 lần rồi.
Chérie, ne dis pas de bêtises.
Con yêu, đừng lố bịch như thế.
Je suis consciente d’avoir fait des bêtises, mais je m’efforce de ne pas ressasser le passé.
Tôi ý thức những lầm lỗi mình đã làm nhưng cố gắng không để chúng dằn vặt.
Quelle bêtise ce garçon a- t- il faite ?
Em trai này đã làm gì sai?
Te rappeler tes bêtises.
Gọi anh là tên dở người.
Quelquefois, ils font des bêtises et parlent de choses dont ils ne devraient pas discuter.
Đôi khi chúng nghịch ngợm và nói về những điều chúng không nên bàn đến.
12 Puis, j’ai dirigé mon attention vers la sagesse, la folie et la bêtise+.
12 Ta quay sang chú ý đến sự khôn ngoan, điên dại và điên rồ.
Toutes ces bêtises, c'est fini!
Đừnglàm loạn nữa.
Dis pas de bêtises.
Đừng nói chuyện vớ vẩn.
Je ne dis pas de bêtises.
Không, tôi không điên.
J'ai dit des bêtises, c'est tout.
Chỉ là do con nói những điều ngu xuẩn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bêtises trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.