beuh trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beuh trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beuh trong Tiếng pháp.

Từ beuh trong Tiếng pháp có nghĩa là gớm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beuh

gớm

noun

Xem thêm ví dụ

Toute cette beuh!
Nhìn những cây cần sa này xem.
T' as vu la beuh rouge?
Có thấy cái cây màu đỏ này chứ?
Herbe, beuh, marie-jeanne.
Cỏ, đá, Mary Jane.
Tu fais pousser de la beuh dans ta cellule?
Sao lại có cỏ dại mọc trong phòng mày à?
Ouais, je sais pour la beuh et la cocaïne.
Phải, tôi biết về chuyện cần sa và cocain rồi.
Vous fumez de la beuh?
Thầy đang hút bồ đà à?
Combien de beuh fumais-tu?
Cậu đã hít bao nhiêu côcain rồi?
Fume pas ma beuh, connard.
Đừng có hút điếu thuốc của tao nhé, mẹ mày.
La beuh n'explique pas l'aggravation de son cas depuis son arrivée.
Nhưng không giải thích được thực tế là cậu ta ngày một tệ hơn sau khi nhập viện.
On lui a fait essayer de la beuh il y a un an.
Chúng tôi cho nó thử cần sa khoảng một năm trước, để...
Elle a acheté de la beuh.
Cô ta mua cần sa.
C'est de la beuh médicinale et de la bière qui fait pisser.
Toàn cần sa liều nhẹ với bia lởm mà.
Je poireaute pas à côté d'un camping-car plein de beuh.
Tôi sẽ không đứng bên đường cạnh một xe RV đầy cần sa.
L'examen toxico était clair pour la beuh.
Xét nghiệm độc tính không phát hiện thuốc phiện.
La beuh est meilleure.
" Cỏ " ở đấy phê hơn.
Pourquoi vous êtes allé lui raconter que je vous vendais de la beuh?
Sao thầy bảo bà ấy là tôi bán cần sa cho thầy hả?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beuh trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.