betterave trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ betterave trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ betterave trong Tiếng pháp.

Từ betterave trong Tiếng pháp có các nghĩa là cù cai, củ cải đường, cây củ cải đường, Củ cải đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ betterave

cù cai

noun

củ cải đường

noun

des betteraves, de l'orge, du maïs, et donc ça
củ cải đường, lúa mạch, ngô, và nó

cây củ cải đường

noun (thực vật học) cây củ cải đường)

Củ cải đường

noun (variété de bette à racine charnue)

des betteraves, de l'orge, du maïs, et donc ça
củ cải đường, lúa mạch, ngô, và nó

Xem thêm ví dụ

Est-ce que par hasard tu aurais des betteraves en dés?
Chắc là cô không có cặn rượu đâu nhỉ?
Quand il fallait désherber ou récolter les betteraves à sucre ou les pommes de terre, frère Perschon et la Prêtrise d’Aaron étaient là.
Khi những cây củ cải đường và khoai tây ở nông trại an sinh cần nhổ cỏ dại hay thu hoạch, thì Giám Trợ Perschon và các em trong Chức Tư Tế A Rôn có mặt để giúp đỡ.
Des betteraves de couleur jaune sont cultivées sur une très petite échelle pour la consommation domestique.
Củ dền màu vàng được trồng với quy mô rất nhỏ phục vụ tiêu dùng gia đình.
En Europe de l'Est, la soupe de betterave, comme le bortsch, est un plat populaire.
Ở Đông Âu, súp củ dền ví dụ như món borscht là một món ăn rất phổ biến.
Les 35 % restants sont extraits de la betterave sucrière, qui pousse sous des climats plus froids, comme en Europe occidentale, en Europe de l’Est et en Amérique du Nord.
Phần còn lại 35 phần trăm chiết từ củ cải đường, là loại cây được trồng ở nơi khí hậu lạnh hơn, như Đông Âu, Tây Âu và Bắc Mỹ.
La vache, en gros, mange trois choses de base dans son alimentation: du maïs, des betteraves, et de l'orge, et donc ce que je fais, c'est qu'en fait je défie mon personnel avec ces idées folles, insensées.
Thức ăn căn bản của bò bao gồm 3 thứ chính: ngô, củ cải, và lúa mạch, và điều mà tôi làm là tôi thực sự thách thức các nhân viên của tôi với những ý tưởng điên khùng.
Je venais juste de faire mes 10 pas supplémentaires, et j'ai vu cette aubergine et les rangées de betteraves et la courge biologique, et j'ai juste tenu le coup.
Em đi thêm 10 bước nữa, và em đã thấy quả cà tím, đống củ cải đường và quả bí đao hữu cơ, rồi em cứ đi tiếp.
D’autres chercheurs ont constaté que les cellules de la betterave à sucre et des extraits de cette même plante absorbaient et décomposaient la nitroglycérine.
Các nhà nghiên cứu khác phát hiện rằng những tế bào và chất chiết ra từ củ cải đường phổ thông có thể thấm hút và khiến chất nitroglyxerin phân hóa.
Ensuite on a créé des jambes en terre moulée parcourues de racines de patate et de betterave, et de jolies pointes en cuivre.
Rồi chúng tôi chế tạo những cặp chân đúc từ cát với một bộ rễ khoai tây mọc ở trong, và củ cải đường mọc ở ngoài, và những ngón chân dễ thương màu đồng thau.
La revue New Scientist relate qu’en Europe les betteraves à sucre “ génétiquement modifiées pour résister à un certain herbicide ont accidentellement acquis des gènes qui leur permettent de résister à un autre herbicide ”.
Tạp chí New Scientist tường thuật rằng củ cải đường Âu Châu “được biến đổi gien để chống lại một loại thuốc diệt cỏ đã tình cờ tiếp thu gien chống lại một loại thuốc diệt cỏ khác”.
La vache, en gros, mange trois choses de base dans son alimentation : du maïs, des betteraves, et de l'orge, et donc ce que je fais, c'est qu'en fait je défie mon personnel avec ces idées folles, insensées.
Thức ăn căn bản của bò bao gồm 3 thứ chính: ngô, củ cải, và lúa mạch, và điều mà tôi làm là tôi thực sự thách thức các nhân viên của tôi với những ý tưởng điên khùng.
On suppose que la plupart provient du régime alimentaire, les légumes verts à feuille, les betteraves, la laitue contiennent beaucoup de ces oxydes nitriques qui vont directement dans la peau.
Chúng tôi nghi ngờ phần lớn đến từ chế độ ăn uống, rau xanh, củ cải đường, rau diếp có rất nhiều oxit nitric mà chúng tôi nghĩ rằng sẽ đi đến da.
Nous binions aussi beaucoup de betteraves à sucre.
Chúng tôi cũng đào nhiều củ cải đường.“
Ces betteraves ont hérité du mauvais gène en étant par hasard pollinisées par une variété de betterave modifiée pour résister à l’autre herbicide.
Gien sai lầm nhập vào củ cải đường khi củ cải tình cờ được thụ phấn bởi một loại củ cải khác đã được biến đổi để chống lại một thuốc diệt cỏ khác.
Peut-être est-ce la faute de la betterave.
Đây có thể là do sự đối lưu của lớp phủ.
Betterave ou canne ?
Nó đến từ củ cải hay mía?
Les sucres de canne et de betterave sont chimiquement identiques.
Hai chất đường giống hệt nhau về hóa tính.
” Il était possible de limiter cette irritation en mélangeant les bulbes avec quelques carottes et betteraves à sucre, si on en trouvait.
Muốn làm giảm cơn khó chịu, chúng tôi nấu với vài củ cà rốt hoặc một củ cải đường, nếu có.
Dans ce cas, une alimentation saine devrait comprendre “ des aliments pauvres en sodium et riches en potassium ”, tels que les haricots, les légumes à feuilles foncées, les bananes, les melons, les carottes, les betteraves, les tomates et les oranges.
Như vậy, cách ăn uống lành mạnh phải bao gồm “các thức ăn ít natri và giàu kali, như các loại đậu, rau xanh xậm, chuối, các loại dưa, cà rốt, củ cải đường, cà chua, và cam.
Le matin, il les emmenait dans la cave contenant des tonneaux de pommes, des betteraves, des carottes enfouies dans du sable et des montagnes de pommes de terre, ainsi que des bocaux de petits pois, de maïs, de haricots verts, de confitures, de fraises et autres qui remplissaient leurs étagères.
Vào buổi sáng ngày lễ Tạ Ơn, cha của họ dẫn họ đến cái hầm chứa các thùng táo, cây củ cải đường, cà rốt bọc trong cát và đống bao khoai tây, cũng như đậu Hà Lan, bắp, đậu đũa, mứt dâu và những thứ mứt trái cây khác nằm đầy trên kệ tủ của họ.
On y récolte des céréales (blé et orge), des oléagineux (colza et tournesol), des betteraves et des aliments pour le bétail.
Dâu gia xoan hay dâu da xoan, giâu gia xoan, giâu gia nhà, giâu gia thơm, xoan nhừ (danh pháp hai phần: Spondias lakonensis) là loài cây thuộc họ Đào lộn hột.
Surtout de la salade de betteraves.
Chưa bao giờ có người ăn loại rau đó

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ betterave trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.