béton trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ béton trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ béton trong Tiếng pháp.

Từ béton trong Tiếng pháp có các nghĩa là bê-tông, bê tông, Bê tông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ béton

bê-tông

noun (Matériau de construction)

C'est un des avantages des constructions en acier et béton.
Xây dựng bằng bê tông cốt thép nó lợi chỗ ấy đấy.

bê tông

noun

C'est un des avantages des constructions en acier et béton.
Xây dựng bằng bê tông cốt thép nó lợi chỗ ấy đấy.

Bê tông

noun (matériau de construction)

Le béton arrive demain.
Bê tông sẽ được chuyển tới vào sáng mai.

Xem thêm ví dụ

Le béton arrive demain.
Bê tông sẽ được chuyển tới vào sáng mai.
Je n'ai jamais vu quelqu'un entrer dans un de mes bâtiments, et serrer dans ses bras une colonne d'acier ou de béton; en revanche, je l'ai vraiment vu se produire dans un bâtiment en bois.
Tôi chưa bao giờ thấy ai đi vào một trong những toà nhà của mình và ôm lấy một cây cột bằng thép hay bê tông cả, thế nhưng tôi đã từng thấy điều đó xảy ra trong toà nhà làm bằng gỗ.
Il a appelé l'express de Long Island un " miracle du béton ".
Hắn gọi đường Long IsLand là " 1 phép lạ hiển linh. "
En regardant la rivière-même, nous avons vu un bloc en béton sur le côté ouest.
Khi nhìn vào đoạn có con sông, bạn thấy ở đó có một trụ đá ở hướng Tây.
J'ai donc continué et j'ai lu (Rires) cette proposition venant de Milan : c'est notre séparateur routier, qu'on appelle "panettone", il est peint -- c'est cette chose absolument merveilleuse faite en béton qu'on peut voir à Milan pour démarquer les voies de circulation.
Và tiếp đến (Tiếng cười) Một ý tưởng từ Milan: Phương tiện phân làn giao thông gọi là "panettone", và nó được tô màu thế này Đây là đồ bê tông tuyệt đẹp sử dụng khắp Milan để xác định làn đường.
6, 35 cm d'épaisseur, en béton avec un intérieur vide.
Nó dày 2. 5 inch, với một khoảng trống bên trong.
Chaque secousse ébranlait et lézardait le béton au-dessus de leurs têtes.
Mỗi lần có rung chấn, trần bê tông bị nứt và họ nghe tiếng kêu răng rắc phía trên.
Sachant que révéler les secrets du projet était passible de 10 ans de prison ou 10 000 $ d'amende (129 000 $ de 2012), ils voyaient entrer d'énormes quantités de matières premières dans des usines dont rien ne ressortait, surveillaient des « cadrans et des interrupteurs alors que de mystérieuses réactions prenaient place derrière d'épais murs de béton » sans rien connaître de l'objectif de leur travail.
Bị đe dọa phạt 10 năm tù hoặc 10 nghìn đô la (133.000 đô la năm 2019), họ chứng kiến những lượng nguyên liệu thô khổng lồ đi vào các nhà máy mà không thấy thứ gì đi ra, và điều khiển "những nút số và cần gạt trong khi đằng sau những bức tường bê tông dày những phản ứng bí ẩn xảy ra" mà không biết mục đích của công việc là gì.
Du béton.
tông.
Nous avons besoin de réduire l'usage du béton et de l'acier, et nous avons besoin de construire plus grand, alors nous avons commencé à travailler sur des immeubles de 30 étages faits en bois.
Chúng ta cần phải giảm thiểu số lượng bê tông và thép và chúng ta cần phát triển lớn mạnh hơn, và điều mà chúng tôi đang nghiên cứu và phát triển là việc xây dựng một toà nhà cao 30 tầng bằng gỗ.
C'est plutôt comme l'invention du béton : important, absolument nécessaire pour construire le Panthéon, et durable, mais complètement insuffisant tout seul.
Đúng hơn, nó giống như sự phát minh ra bê tông: quan trọng, và hoàn toàn cần thiết để xây đền Pantheon bền vững, nhưng hoàn toàn không đủ nếu chỉ có bê tông.
Et nous l'avons trouvée dans le béton.
Chúng tôi tìm ra nó nằm ở lớp bê tông.
Cette architecture est caractérisée par l'utilisation de niches décoratives et de béton sous des formes inconnues dans le reste de la Mésoamérique.
Kiến trúc này bao gồm việc sử dụng hốc trang trí và xi măng dưới dạng chưa biết trong phần còn lại của Mesoamerica.
Citons par exemple les ailes d’avion aux caractéristiques semblables aux ailes des oiseaux, les sous-marins profilés comme des dauphins et les structures en béton qui imitent les os humains.
Trong các ứng dụng này có việc chế tạo cánh máy bay theo hình cánh chim, tàu lặn có hình dạng con cá heo và lối kiến trúc -tông cốt sắt họa theo xương người.
Quand les fissures apparaissent et que l'eau va dans le béton, les spores germent, grandissent et consomment la soupe nutritive qui les entoure, modifiant leur environnement pour créer les conditions parfaites pour que le carbonate de calcium augmente.
Khi các vết nứt xuất hiện và nước chảy vào bê tông, bào tử nảy mầm, phát triển và tiêu thụ chất dinh dưỡng xung quanh, điều chỉnh môi trường, tạo điều kiện hoàn hảo cho canxi cacbonat phát triển.
En décembre 2014, il a créé l’entreprise « CarboCon GmbH », qui s’est spécialisée dans la conception, la réalisation, la simulation et la mise en œuvre des structures et ouvrages en béton avec fibres de carbone : «Carbonbeton ».
Tháng 12 năm 2014 công ty CarboCon GmbH được thành lập, hoạt động trong lĩnh vực thiết kế, tính toán và xây dựng các công trình bê tông cốt lưới sợi carbon.
Eh bien, quand tu aura creusez 12 mètre de béton et d'acier, mon poing et un sac de macabé t'attendent de l'autre côté.
Sau khi mày đào xuyên qua được 12m bê tông cốt thép... nắm đấm của tao và một cái túi đựng xác sẽ chờ mày ở phía bên kia.
Plus les jours passaient, plus les chances de retrouver d’autres survivants ensevelis sous les amas de béton et d’acier s’amenuisaient.
Sau vài ngày, khả năng kiếm được những người sống sót dưới đống thép và bê tông bắt đầu giảm dần.
Nous savons qu'avec elles, on peut imprimer dans beaucoup de matériaux allant du plastique en passant par le chocolat jusqu'au métal et même au béton.
Chúng ta biết rằng với chiếc máy ấy chúng ta có thể in rất nhiều vật liệu khác nhau từ nhựa từ socola từ kim loại và thậm chí là từ bê tông.
Une quantité incorrecte ou l’absence de l’un de ces éléments affaiblirait le béton et l’empêcherait d’assumer la fonction importante qui est la sienne.
Nếu các yếu tố này có một số lượng không chính xác hoặc bị bỏ qua bất cứ phần nào, sẽ làm cho bê tông trở nên yếu và không có khả năng thực hiện chức năng quan trọng của nó.
Et non pas d'un monde de béton, de bitume et de détritus.
Chứ không phải là thế giới toàn -tông, nhựa đường, và rác thải.
Par exemple, dans le processus de fabrication du béton, on utilise une quantité précise de sable, de gravier, de ciment et d’eau pour obtenir la résistance maximale.
Ví dụ, trong quá trình đúc bê tông, để đạt được sức mạnh tối đa thì phải sử dụng chính xác số lượng cát, sỏi, xi măng, và nước.
Si je demande un mandat, il doit être en béton.
nó sẽ là tấm chống đạn.
C'est le Hirshhorn, c'est donc un anneau de béton de 70 mètres de diamètre conçu au début des années '70 par Gordon Bunshaft.
Đây là Hirshhorn -- một cái donut bê tông có đường kính 230 foot được thiết kế đầu thập kỉ 70 bởi Gordon Bunshaft.
Ce serait bien de voir autre chose que du béton par la fenêtre.
Em muốn nhìn ra ngoài cửa sổ thấy nhiều thứ hơn là bê tông.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ béton trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.