biberon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ biberon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biberon trong Tiếng pháp.

Từ biberon trong Tiếng pháp có các nghĩa là chai, bầu sữa, chai sữa, người hay nốc rượu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ biberon

chai

noun

Toutefois, si vous utilisez un biberon, les spécialistes recommandent d’arrêter lorsque l’enfant a 18 mois.
Tuy nhiên, nếu dùng chai, các nhà chuyên môn nói rằng không nên dùng sau khi bé được 18 tháng tuổi.

bầu sữa

noun (bầu sữa (cho trẻ em bú)

chai sữa

noun

người hay nốc rượu

noun (thân mật) người hay nốc rượu)

Xem thêm ví dụ

Il y a environ deux semaines, l'Union Européenne a adopté une loi interdisant l'utilisation du BPA dans les biberons et des gobelets.
Và khoảng 2 tuần trước, Liên minh Châu Âu đã thông qua đạo luật cấm sử dụng BPA ở bình nhựa trẻ em và bình mút cốc đong.
Et il y a eu de très nombreuses études qui ont montré que le BPA migre des biberons dans la formule, dans le lait, et donc dans les bébés.
Và có rất nhiều, rất nhiều nghiên cứu đã chỉ ra rằng BPA lọc từ bình nhựa trẻ em thành một công thức, vào trong sữa, và rồi vào trong cơ thể em bé.
Ces cinq agneaux furent apportés à la maison, réchauffés et nourris au biberon.
Năm con cừu con này được mang vào nhà cho ấm và nuôi bằng sữa chai.
Pour les pères : chaque fois que possible, levez- vous la nuit pour donner le biberon ou changer le bébé afin que votre femme se repose.
Còn những người làm cha, nếu có thể hãy thức dậy ban đêm cho em bé ăn hoặc thay để vợ nghỉ ngơi.
Toutefois, si vous utilisez un biberon, les spécialistes recommandent d’arrêter lorsque l’enfant a 18 mois.
Tuy nhiên, nếu dùng chai, các nhà chuyên môn nói rằng không nên dùng sau khi bé được 18 tháng tuổi.
Et pour ceux d'entre vous qui ne sont pas parents, les gobelets sont ces petites choses en plastique que votre enfant utilise quand il ne prend plus de biberons.
Và nếu những ai chưa làm cha mẹ. bình mút là một thứ nhựa nho nhỏ mà con bạn sẽ dùng sau khi sự dụng chai uống.
Mais réfléchissez: Que penserait- on d’un enfant de 10 ans, voire d’un jeune homme ou d’une jeune fille de 20 ans que l’on devrait encore nourrir au biberon?
Người ta sẽ nghĩ gì khi thấy một trẻ con 10 tuổi, hay một thanh niên hay thanh nữ 20 tuổi hãy còn phải ăn bằng bình sữa?
Selon le rapport, les tensions conjugales “ ne tiennent pas tant à la question de savoir qui va changer les couches ou se lever la nuit pour donner le biberon au bébé qu’au partage des travaux domestiques ”.
Takeya Takafuji, giám đốc kế hoạch của nhà sản xuất, nói như sau: ‘Nếu người đàn ông trung niên này không phải là loại người bạn thích, hoặc nghĩ là người mình không muốn nói chuyện, thì bạn chỉ việc bỏ đi’.
Les miens ont contenu, à différents moments, les Écritures, des manuels de leçons, des biberons, des livres en tissu, du papier et des crayons de couleur.
Vào nhiều thời điểm khác nhau, cái túi của tôi đựng thánh thư, các tài liệu học tập, bình sữa, sách giải trí cho các em nhi đồng, giấy, viết chì màu.
Pause biberon terminée!
Giờ nghỉ uống sữa đã hết!
D’après les spécialistes, les bébés nourris au biberon sont particulièrement vulnérables aux caries, qui, en général, attaquent d’abord les dents du haut et de devant.
Các chuyên gia nói rằng đặc biệt những em bé bú chai dễ bị hư răng, thường là răng cửa hàm trên bị hư trước.
Le scénario biberon prouve que nous pouvons prévenir toute exposition inutile.
Bình sữa trẻ em đã được kịch bản cho thấy rằng chúng ta có thể ngăn chặn những tiếp xúc không cần thiết.
Même bébés, dès qu’ils voyaient leurs biberons, ils baissaient la tête et croisaient leurs petites mains.
Ngay cả khi chúng còn thơ ấu, mỗi lần trông thấy bình sữa là chúng khoanh tay bé bỏng lại và cúi đầu nhỏ nhắn xuống.
Tout à coup, tout tournait autour des biberons à préparer, des couches à changer, des pleurs à calmer.
Mọi việc đều xoay quanh em bé, nào là pha sữa, thay tã, nào là dỗ con.
En outre, si vous mettez votre bébé au lit avec son biberon, mieux vaut qu’il contienne de l’eau pure.
Hơn nữa nếu cho bé ngậm chai đi ngủ thì tốt nhất nên đựng nước trong chai mà thôi.
On incrimine entre autres l’absence de l’hygiène dentaire essentielle après le biberon, qui pour la nuit est souvent une boisson sucrée. — FOLHA ONLINE, BRÉSIL.
Một trong những lý do là vì người ta cho trẻ bú bình, thường là những thức uống ngọt vào buổi tối, mà sau đó không làm phép vệ sinh răng miệng cần thiết.—FOLHA ONLINE, BRAZIL.
Elle le fera participer aux soins du bébé (en lui montrant patiemment comment changer une couche ou préparer un biberon), même s’il semble maladroit au début.
Chị sẽ để chồng cùng tham gia chăm sóc con, kiên nhẫn chỉ cho anh biết cách thay tã, pha sữa dù ban đầu anh còn vụng về.
Nous continuerons d'interdire les annonces faisant la promotion ou encourageant l'utilisation d'aliments de substitution au lait, de biberons ou d'aliments pour nourrissons.
Chúng tôi sẽ tiếp tục không cho phép các quảng cáo chủ động quảng bá hoặc khuyến khích sử dụng các sản phẩm thay thế sữa cho trẻ em, bình sữa hoặc thực phẩm dành cho trẻ em.
Certains nourrissons s’endorment souvent avec leur biberon de lait, de jus de fruit, d’eau sucrée ou de soda à la bouche.
Một số em bé thường hay ngủ trong lúc bú chai sữa, nước trái cây, nước đường, hay là nước xô-đa.
« Chérie, je vais avoir besoin de lait pour mon biberon. »
"Cưng ơi, cho con sữa vào cốc uống nước nhé"
C'est un composé que l'on retrouve dans le plastique polycarbonate, qui est ce en quoi sont faits les biberons.
Và nó là thành phần tìm thấy trong nhựa poli cácbonat, chất không dùng làm bình nhựa cho trẻ em.
Où est le biberon?
Cái bình sữa đâu rồi?
Les couches, le rot, le biberon en pleine nuit.
Thay tã, con cái nôn ra người, thức giấc lúc nửa đêm.
Vite, son biberon!
Nó cần bình sữa của nó!
Prends pas mon biberon!
Đừng lấy chai của tôi!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biberon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.