bibliographie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bibliographie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bibliographie trong Tiếng pháp.

Từ bibliographie trong Tiếng pháp có các nghĩa là thư mục, thư mục học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bibliographie

thư mục

noun

thư mục học

noun

Xem thêm ví dụ

MEDLINE (de l'anglais Medical Literature Analysis and Retrieval System Online) est une base de données bibliographiques regroupant la littérature relative aux sciences biologiques et biomédicales.
MEDLINE (hay Medline, viết tắt tiếng Anh của Medical Literature Analysis and Retrieval System Online) là một cơ sở dữ liệu hỗn hợp của các ngành khoa học sự sống và y sinh học.
Bibliographie:
Tài liệu tham khảo:
Cochez la case intitulée Afficher les colonnes de métadonnées pour inclure les informations bibliographiques et les paramètres de base concernant vos livres.
Chọn hộp được gắn nhãn Hiển thị cột siêu dữ liệu để thêm thông tin thư mục và cài đặt cơ bản cho sách của bạn.
Bibliographie
References:
La Bibliothèque du Congrès constituait des cartes contenant les informations bibliographiques de leur catalogue et vendait des copies de ces dites cartes à d'autres bibliothèques pour les utiliser dans leurs catalogues.
Thư viện Quốc hội làm ra những tấm thẻ chứa thông tin thư mục dùng cho công tác biên mục trong thư viện và có thể bán bản sao các bộ thẻ đó cho những thư viện khác có nhu cầu biên mục thư viện.
Notes Bibliographie (en) Bowers, Peter M.
Tài liệu Bowers, Peter M.
Google Livres fait correspondre le mot clé avec les informations bibliographiques du livre (titre, auteur, etc.) ainsi qu'avec l'intégralité de son texte.
Google Sách sẽ khớp từ khóa với thông tin thư mục của sách (ví dụ: tên sách, tác giả, v.v.) cũng như nội dung đầy đủ của sách.
Bibliographie
Tài liệu tham khảo
Current Contents est une base de données bibliographiques en anglais.
Mạng từ là một cơ sở dữ liệu từ vựng tiếng Anh.
En revanche, il présente des informations relatives à celui-ci, y compris des données bibliographiques sous licence, telles que le numéro ISBN, le nom de l'auteur, l'éditeur et la date de publication, ainsi que des résultats de recherche issus de sites Web publics.
Thay vào đó, hồ sơ hiển thị thông tin về cuốn sách, bao gồm dữ liệu thư mục được cấp phép, chẳng hạn như ISBN, tác giả, nhà xuất bản và ngày xuất bản, cũng như kết quả tìm kiếm từ các trang web công khai.
Installez nos plugs- ins pour Microsoft Word et OpenOffice pour générer des citations et des bibliographies en quelques clics.
Cài đặt các hỗ trợ cho phần mềm Microsoft Word và OpenOffice để đưa trích dẫn và danh mục tài liệu tham khảo với chỉ vài click chuột
En effet, la Micropædia est destinée surtout à une rapide vérification d'informations et comme un guide à la recherche des 700 longs articles de la Macropædia qui comportent bien une bibliographie et le nom des rédacteurs.
Micropædia chủ yếu dành cho việc tìm kiếm nhanh, giống như bản tóm tắt của 700 bài viết dài tại Macropædia, trong đó ghi rõ thông tin tác giả và thư mục.
La plupart des informations bibliographiques circulant aujourd'hui par voie électronique stockée et partagée avec d'autres bibliothèques, il est toujours nécessaire d'identifier chaque enregistrement unique, et le LCCN exerce encore cette fonction.
Mặc dù hầu hết thông tin thư mục ngày nay đã được điện tử hóa trong khâu tạo lập, lưu trữ và chia sẻ với các thư viện khác nhưng vẫn hiện hữu nhu cầu nhận diện từng biểu ghi cụ thể riêng biệt.
Rédigée par 6 500 contributeurs, elle comprend plus de 9 000 bibliographies, 150 000 renvois, plus de 1 000 tableaux, 1 200 cartes et environ 4 500 images en noir et blanc ou en couleur.
Được viết bởi 6.500 người đóng góp, Encyclopedia Americana bao gồm hơn 9.000 tài liệu tham khảo, 150.000 tài liệu tham khảo chéo, 1.000 bảng, 1.200 bản đồ và gần 4.500 màu đen và trắng.
ISI offre des services de bases de données bibliographiques.
ISI cung cấp các dịch vụ cơ sở dữ liệu thư mục.
BIBLIOGRAPHIE
TÀI LIỆU THAM KHẢO
A quelques exceptions près (<3%), les 65 000 articles de la Micropædia n'ont pas de bibliographie ni de contributeurs identifiés.
Với tỷ lệ ngoại lệ thấp (<3%), khoảng 65.000 bài viết của Micropædia không có thư mục tên người đóng góp.
Mendeley est un gestionnaire bibliographique gratuit et un réseau social pour vous aider à organiser votre recherche, à collaborer avec d'autres en ligne et à découvrir de nouvelles recherches.
Mendeley là phần mềm miễn phí quản lý tài liệu tham khảo và là một mạng xã hội giúp bạn quản lý nghiên cứu của mình, hợp tác online với các đồng nghiệp, và phát triển hướng nghiên cứu mới
Liste des communes des Vosges Sur les autres projets Wikimedia : La Neuveville-sous-Châtenois, sur Wikimedia Commons La Neuveville-sous-Châtenois sur le site de l'Institut géographique national Liste des médaillés de St Hélène demeurant à La Neuveville-sous-Chatenois en 1852 Biographie et bibliographie de l'Abbé GRANDJEAN, Curé de La Neuveville,1851-1866, ancien prêtre des Missions Etrangères.
Người dân địa phương danh xưng tiếng Pháp là Novavillois. ^ La Neuveville-sous-Châtenois trên trang mạng của INSEE La Neuveville-sous-Châtenois trên trang mạng của Viện địa lý quốc gia Liste des médaillés de St Hélène demeurant à La Neuveville-sous-Chatenois en 1852 Biographie et bibliographie de l'Abbé GRANDJEAN, Curé de La Neuveville,1851-1866, ancien prêtre des Missions Etrangères.
La bibliographie importante de Wilson aurait ressemblé à une bénédiction, m'épargnant des heures en bibliothèque.
Thư mục đồ sộ của Wilson dường như do Chúa đem đến, do đó tôi đã tiết kiệm nhiều giờ trong thư viện.
PAGE 30 Bibliographie
TRANG 30 Tài liệu tham khảo
Cette base de données bibliographiques a été créée en 1972.
Cuốn sách thống kê này được thành lập vào năm 1972.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bibliographie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.