donner le biberon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ donner le biberon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ donner le biberon trong Tiếng pháp.

Từ donner le biberon trong Tiếng pháp có các nghĩa là thói uống rượu, lọ, chai, bó rơm, con chai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ donner le biberon

thói uống rượu

(bottle)

lọ

(bottle)

chai

(bottle)

bó rơm

(bottle)

con chai

(bottle)

Xem thêm ví dụ

Pour les pères : chaque fois que possible, levez- vous la nuit pour donner le biberon ou changer le bébé afin que votre femme se repose.
Còn những người làm cha, nếu có thể hãy thức dậy ban đêm cho em bé ăn hoặc thay để vợ nghỉ ngơi.
Selon le rapport, les tensions conjugales “ ne tiennent pas tant à la question de savoir qui va changer les couches ou se lever la nuit pour donner le biberon au bébé qu’au partage des travaux domestiques ”.
Takeya Takafuji, giám đốc kế hoạch của nhà sản xuất, nói như sau: ‘Nếu người đàn ông trung niên này không phải là loại người bạn thích, hoặc nghĩ là người mình không muốn nói chuyện, thì bạn chỉ việc bỏ đi’.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ donner le biberon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.