bibliothèque trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bibliothèque trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bibliothèque trong Tiếng pháp.
Từ bibliothèque trong Tiếng pháp có các nghĩa là thư viện, kệ sách, tủ sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bibliothèque
thư việnnoun (lieu où est conservée et lue une collection organisée de livres) Veuillez ne pas écrire dans ce livre de la bibliothèque. Vui lòng không viết vào sách của thư viện. |
kệ sáchnoun (Meuble, généralement avec des planches horizontales, utilisé pour stocker les livres.) Elle m’a indiqué les Études des Écritures dans la bibliothèque et m’a demandé de les lui prêter. Chị ấy chỉ vào bộ Khảo cứu Kinh Thánh nằm trên kệ sách. |
tủ sáchnoun Mais la bibliothèque s'est bien vendue. Comment adapter cela pour les enfants ? Nhưng tủ sách bán chạy. Làm sao để sao chép nó cho trẻ em? |
Xem thêm ví dụ
J'ai pris du matériel de bibliothèque qui avait des noms de fruits dans les titres et je les ai utilisés pour faire une promenade dans le verger avec ces fruits de la connaissance. Tôi lấy những cuốn sách trong thư viện có hình trái cây trên tựa đề và tôi dùng nó để làm khu vườn dành cho đi bộ với những quả ngọt kiến thức. |
Dans la bibliothèque? Thư viện ư? |
Le vrai coupable finit par contacter Hal et lui donne rendez-vous dans une bibliothèque. Một cảnh sát gọi cho Ben và hẹn gặp anh ở nhà xác. |
Au cours de ces épisodes, la bibliothèque d'Alexandrie est incendiée. Trong một cuộc chiến sau đó, một phần thư viện Alexandria bị cháy. |
L’un de ses conseillers était le philosophe et rhéteur Cassius Longinus, ou Longin, dont on dit qu’il était “ une bibliothèque vivante et un musée ambulant ”. Một trong những cố vấn của bà là triết gia kiêm nhà tu từ học Cassius Longinus mà người ta nói là “một thư viện sống và một bảo tàng viện di động”. |
Pour découvrir comment définir le type de devise locale d'une transaction ou d'un article, consultez les articles suivants concernant les bibliothèques ou les protocoles compatibles : Tìm hiểu cách đặt loại nội tệ của giao dịch hoặc mặt hàng trong thư viện hoặc giao thức được hỗ trợ sau đây: |
L'idée de la bibliothèque venait d'Alexandre le Grand. Ý tưởng về việc xây dựng Thư viện này là từ Alexander Đại Đế. |
En savoir plus sur la bibliothèque famille Tìm hiểu thêm về Thư viện gia đình. |
26:1, 4, 5). À la Salle du Royaume, vous pouvez aussi expliquer à vos enfants à quoi servent la bibliothèque, le tableau d’affichage, etc. Khi ở Phòng Nước Trời, bạn cũng có thể cho con biết về vai trò của thư viện, bảng thông báo và những đặc điểm khác. |
On y trouve des églises orthodoxes, deux écoles, trois bibliothèques, un hôpital, une école maternelle, et trois stades. Làng có nhà thờ Chính thống giáo, 2 trường học, 3 thư viện, bệnh viện, nhà trẻ, 3 sân vận động. |
Les dernières nouvelles que nous avons de B remontent à la bibliothèque du Pape à 160 km au nord de Rome à Viterbo en 1311. Quyển B được thấy lần cuối tại thư viện của Giáo hoàng tại Viterbo, cách Rome khoảng 100 dặm về phía Bắc từ năm 1311. |
Même si vous pouvez parfaitement utiliser la plupart des clients compatibles S3, nous vous recommandons d'utiliser l'outil gsutil ou la bibliothèque python gs pour planifier les importations. Bạn nên sử dụng thư viện gsutil hoặc gs python để lập lịch tải lên, tuy nhiên bạn cũng có thể sử dụng hầu hết các ứng dụng tương thích với S3. |
La fabrication d’une décoration de Noël scandinave et le chant de la version écossaise du « Auld Lang Syne » faisaient partie des nombreuses activités du mois de décembre à la bibliothèque d’histoire familiale de Salt Lake City. Việc bện một món đồ trang trí Giáng Sinh của nước Scandinavi và hát bài ca “Auld Lang Syne” bằng tiếng Tô Cách Lan chỉ là hai trong số các sinh hoạt tháng Mười Hai tại Thư Viện Lịch Sử Gia Đình ở Thành Phố Salt Lake. |
Par quels moyens pénétraient-ils dans la bibliothèque ? Chúng thâm nhập vào thư viện bằng cách nào? |
Les créations ajoutées directement dans la bibliothèque doivent d'abord être associées à un annonceur. Trước khi thêm trực tiếp quảng cáo vào thư viện, đầu tiên, bạn phải liên kết quảng cáo đó với một nhà quảng cáo. |
Une encyclopédie biblique (The Zondervan Pictorial Encyclopedia of the Bible) déclare : “ Il faut à présent cesser de faire remonter Daniel à l’époque maccabéenne, ne serait- ce que parce qu’il n’aurait pas pu y avoir un intervalle suffisant entre la rédaction de Daniel et son apparition sous forme de copies dans la bibliothèque d’une secte maccabéenne. ” Sách The Zondervan Pictorial Encyclopedia of the Bible ghi nhận: “Bây giờ người ta phải bỏ ý kiến cho rằng sách Đa-ni-ên được viết vào thời Macabê, ước chi bỏ là vì không thể có đủ thời gian từ lúc biên soạn sách Đa-ni-ên tới lúc sách ấy được sao chép và đưa vào thư viện của giáo phái của người Macabê”. |
Des fureteurs de l’Antiquité fréquentaient certainement la bibliothèque de Pantainos. Rất có thể, những người hiếu kỳ sống trong thời cổ thăm viếng Thư Viện Pantainos. |
Les livres et la bibliothèque n'étaient pas mon terrain de jeu. Sách giáo khoa và thư viện không là sân chơi của tôi. |
Et sur les branches vous avez du matériel de bibliothèque en pleine croissance. Và trên những cành cây là những cuốn sách thư viện đang đâm chồi nảy lộc, ngày một lớn lên. |
Elle a vidé sa bibliothèque et en plusieurs jours a détruit plus d’un millier de livres qui portaient sur l’occultisme et les enseignements des fausses religions. Cô dọn sạch thư viện của cô và trong vòng vài ngày cô hủy bỏ hơn một ngàn cuốn sách nói về thuật huyền bí và giáo lý của tôn giáo giả. |
Tous les éléments partagés au niveau du compte sont présentés dans la bibliothèque partagée, même si seules quelques campagnes sont téléchargées. Tất cả các mục được chia sẻ ở cấp tài khoản được hiển thị trong Thư viện đã chia sẻ ngay cả khi chỉ có một số chiến dịch được tải xuống. |
Et même si nos réservoirs de connaissance sont physiquement sûrs, ils devront de toute façon résister aux forces plus insidieuses qui déchirèrent la bibliothèque : la peur de la connaissance et l'incroyable arrogance de penser que le passé est obsolète. Và ngay cả khi nguồn tri thức của chúng ta được bảo vệ về mặt vật lý thì chúng vẫn phải chống chọi nhiều hơn những tác động âm ỉ bên trong điều đã xé tan Thư viện thành: nỗi sợ hãi tri thức, và niềm tin ngạo mạn rằng quá khứ sẽ bị xoá bỏ. |
En 1782, il fut transféré à la bibliothèque laurentienne de Florence dont il est l’un des fleurons. Vào năm 1782, bản Kinh Thánh chép tay này được chuyển sang Thư Viện Medicean-Laurentian ở Florence, Ý. Trong thư viện đó, cuốn Codex Amiatinus đã trở thành một trong những bộ sưu tập quý báu nhất. |
L’un de ses conseillers était le philosophe et rhéteur Cassius Longinus, ou Longin, dont on dit qu’il était “ une bibliothèque vivante et un musée ambulant ”. Một trong những cố vấn của bà là triết gia kiêm nhà tu từ học Cassius Longinus—người ta cho là “một thư viện sống và một viện bảo tàng di động”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bibliothèque trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bibliothèque
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.