librairie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ librairie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ librairie trong Tiếng pháp.
Từ librairie trong Tiếng pháp có các nghĩa là hiệu sách, thư viện, hãng xuất bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ librairie
hiệu sáchnoun Tu peux l'acheter dans n'importe quelle librairie. Bạn có thể mua ở bất cứ hiệu sách nào. |
thư việnnoun (Lieu où des livres et d'autres matériaux littéraires sont conservés.) Vous trouverez des librairies de livres piratés. Bạn sẽ thấy những thư viện chứa sách lậu. |
hãng xuất bảnnoun |
Xem thêm ví dụ
Sans parler des librairies qui vendent de nombreux livres sur le développement personnel, alimentant ainsi une industrie multimilliardaire. Các hiệu sách bày bán rất nhiều sách tự lực (self-help), thúc đẩy sự phát triển của một ngành công nghiệp tỷ đô. |
Une librairie vend plus de 400 ouvrages sur les anges. Một nhà sách nọ có một danh sách gồm hơn 400 quyển chuyên khảo về thiên thần. |
En mentionnant son amour pour les livres, elle a déclaré : « Je deviens folle dans une librairie. Khi nhắc đến lòng yêu sách của mình, cô đã nói "Tôi có thể nổi điên trong một hiệu sách. |
Dire qu'à la place d'une boulangerie, j'ai accidentellement acheté deux librairies. Không thể tin là thay vì mua tiệm bánh anh lại mua nhầm 2 hiệu sách |
Tu te souviens de la femme de la librairie? Nhớ người phụ nữ ở tiệm sách không? |
Nous sommes... devant La boutique du coin, la célèbre librairie pour enfants... qui risque de fermer. Le grand méchant Fox s'est installé à côté... et racole le client à coup de prix bas et de cappuccino branché. Chúng ta ở đây trước cửa Cửa hàng bên góc phố, cửa hàng sách thiếu nhi của khu West Side đang trên bờ vực đóng cửa vì con sói lớn xấu xa, Fox Books, đã khai trương gần đó ve vãn khách hàng bằng giảm giá lớn và cà phê. |
Jack London tenta de répéter son succès de librairie en 1906 avec Croc-Blanc, roman de facture et de thème similaires, bien que cette fois il s'agisse d'un loup domestiqué par un homme de San Francisco. Sau tiểu thuyết này, năm 1906 Jack London viết quyển Nanh Trắng (White Fang), một tiểu thuyết với bối cảnh tương tự (phương bắc lạnh giá), nhưng chủ đề lại trái ngược, kể về một con sói hoang dã được Weedon Scott, một chuyên gia khai khoáng đến từ San Francisco thuần hóa. |
Parlez-nous de cette librairie. Cửa hàng sách, nói cho chúng tôi biết về nó đi. |
Il y a un livre disponible en librairie -- titré “Symphony in steel”, à porpos de ce qui se cache au cœur de l'auditorium Disney. Đây là 1 quyển sách ngoài hiệu, nó được gọi là "Bản giao hưởng trong thép", và nó là món đồ ẩn dưới vỏ bọc của Trung tâm Disney. |
Il me faut votre signature pour ma librairie. Tôi cần chữ ký của ông để mở một hiệu sách. |
La librairie a rapportée que rien ne manquait. Hiệu sách bảo là không có mất gì. |
L'affaire fut lancée lorsque Bridgeman Art Library contesta pour Corel Corporation le droit de reproduire des photographies diapositives de haute qualité, que la librairie avait réalisé à partir de peintures qui sont dans le domaine public. (en) Texte de la décision de justice : États-Unis Vụ án này chính nó là kết quả của Thư viện Nghệ thuật Bridgeman chất vấn tập đoàn Corel Corporation về việc công ty này tái tạo những phim hình mà Thư viện đã chế tác từ các bức họa gốc thuộc phạm vi công cộng. |
Parlez- nous de cette librairie Cửa hàng sách, nói cho chúng tôi biết về nó đi |
En montant dans le taxi, je questionnai le chauffeur pour savoir s’il connaissait une librairie persane. Khi đã vào trong xe, tôi hỏi người tài xế có biết một hiệu sách Ba Tư nào không. |
Quelques librairies parisiennes la vendent également. Nhiều cửa hàng bách hóa cũng có bán đồ chơi. |
Tu as parlé à ton père de ce que tu as vu dans la librairie hier? Cháu kể cho cha cháu những gì nhìn thấy trong thư viện hôm qua chưa? |
À partir de l'automne 1899, Hesse travailla dans une librairie d'occasion à Bâle. Bắt đầu từ mùa thu 1899 Hesse làm việc cho một tiệm bán sách cũ có uy tín ở Basel. |
Tu peux oublier ta librairie! Bây giờ anh có thể quên hiệu sách của anh được rồi đấy. |
Et je suis tombée sur une boite avec quelques vieux livres dans un placard à la librairie scolaire, et il était là. Và tình cờ tôi mở cái hộp có những quyển sách cũ trong kho của thư viện trường. |
Charles Russell souhaitait que cette nouvelle publication soit disponible en librairie. Anh Charles Taze Russell hy vọng phân phát quyển mới này trong các nhà sách. |
Maud et lui s’étaient procuré l’édition japonaise du livre Le divin Plan des Âges dans une librairie d’occasion et ils étaient abonnés depuis plusieurs années à La Tour de Garde en anglais. Sau này tôi biết là hai vợ chồng đã mua được sách The Divine Plan of the Ages (Kế hoạch các thời đại của Đức Chúa Trời) bằng Nhật ngữ tại một tiệm bán sách cũ và mấy năm qua đã đặt mua Tháp Canh dài hạn bằng Anh ngữ. |
Elle est peut-être perdue dans une librairie, je sais pas. Katie có thể bị lạc, có thể trong nhà sách hay gì đó. |
Pourquoi aurait il cambrioler une librairie? Tại sao hắn ta lại trốn trong hiệu sách? |
Tu peux l'acheter dans n'importe quelle librairie. Bạn có thể mua ở bất cứ hiệu sách nào. |
C'est à la mort de Sylvia Beach en 1962, que le nom de la librairie fut changé en Shakespeare and Company. Sau khi Sylvia Beach mất vào năm 1962, Le Mistral giành được quyền đổi tên thành Shakespeare and Company. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ librairie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới librairie
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.