brune trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brune trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brune trong Tiếng pháp.

Từ brune trong Tiếng pháp có các nghĩa là nâu, màu nâu, người tóc nâu, tóc nâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brune

nâu

noun

Qui est la femme avec la veste brune ?
Người phụ nữ mặc áo vét màu nâu là ai?

màu nâu

noun

Qui est la femme avec la veste brune ?
Người phụ nữ mặc áo vét màu nâu là ai?

người tóc nâu

noun

tóc nâu

noun (có) tóc nâu)

La fille qui était avec vous ce soir était brune.
Cô bé mà cậu chở đêm nay có tóc nâu.

Xem thêm ví dụ

Le bas de ses pattes est blanc, il est tout brun, et il a une tache blanche ici, comme ça.
Nó có bốn đốm trắng, toàn thân màu nâu, và có một vết trắng ở đây.
Brune bouclée, à 3h.
Tóc quăng đen, hướng 3 giờ.
Les vignes aussi étaient clairsemées, dénudées, et toute la campagne était mouillée et brune, tuée par l’automne.
Vườn nho cũng thưa lá, trơ trụi và cả đồng quê ướt át, thâm nâu, như tàn chết với mùa thu.
Stanley, le brun... c'est un obsédé.
Stanley, thằng tóc nâu... chúng nó bị ám ảnh.
Il reste encore des architectures pleines de personnalité comme ces immeubles à Riga ou au Yémen, ces logements sociaux à Vienne, ces villages Hopi en Arizona, le grès brun à New York, le bois à San Francisco.
Bạn có thể nhìn ra sự khác biệt trong thiết kế và chất liệu của các căn hộ ở Riga và Yemen, các khu nhà ở xã hội ở Vienna, các ngôi nhà của người Hopi ở Arizona, các toà nhà bằng đá nâu ở New York, các ngôi nhà gỗ ở San Francisco.
PÉLICAN BRUN
BỒ NÔNG
Ils s'assirent et il a pris un maladroit petit paquet de papier brun de sa poche de manteau.
Họ ngồi xuống và ông đã vụng về gói giấy nhỏ màu nâu ra khỏi túi áo khoác của mình.
" Vous avez cuit moi aussi brune, je dois le sucre mes cheveux. "
" Bạn có nướng tôi quá nâu, tôi phải đường tóc của tôi. "
Oui, grande et mince, cheveux bruns, yeux marrons.
Yes, uh, cao, mảnh khảnh, tóc nâu, mắt nâu.
Le pied, mesurant jusqu'à 55 millimètres de haut et 2 millimètres de haut, est brun et velu, attaché à un côté du chapeau.
Cây nâu đậm và lông dài, dài đến 55 mm (2,2 inch) và dày 2 mm, gắn với một cạnh mũ.
L’ours brun de Syrie, qui par le passé vivait en Palestine, pesait jusqu’à 140 kilos et pouvait tuer une proie d’un simple coup de patte.
Một con gấu nâu xứ Sy-ri, trước đây có ở vùng Palestine, nặng trung bình khoảng 140kg, có thể giết một người hay con vật bằng những cái tát mạnh của nó.
Celle-ci s'est éteinte à la fin du XIXe siècle, peut-être à cause de l'introduction sur l'île de la Mangouste de Java ou de celle du Rat brun avec lequel l'espèce entrait en concurrence, ou encore de la destruction de son habitat.
Loài này có thể đã tuyệt chủng vào cuối thế kỷ 19, có lẽ do sự du nhập của loài chuồn Măng-gút châu Á nhỏ, sự cạnh tranh với loài gặm nhấm như chuột nâu, và sự phá hủy môi trường sống.
Je ne vais pas dire que je n'ai pas la peau brune quand ma peau est brune.
Tôi không nói rằng tôi không là người da màu khi tôi là người da màu.
Il constitue alors la société Brunner Mond & Company, construisant une usine à Winnington au Northwich.
Họ thành lập công ty Brunner Mond & Company, xây dựng một nhà máy tại Winnington, Northwich.
Bien que les rencontres avec des ours bruns et noirs semblent être courantes, les ours blancs sont rarement rencontrés par les loups et il n'existe que deux cas de meutes de loups tuant des oursons blancs.
Trong khi cuộc gặp gỡ với gấu nâu và đen dường như là phổ biến, gấu trắng Bắc Cực hiếm khi gặp phải bởi những con sói, mặc dù có hai hồ sơ cho rằng đàn sói giết chết những con gấu trắng còn non.
Ils sont aussi souvent servis avec du chai aux invités venus assister aux cérémonies indiennes de mariage, et sont communément accompagnés avec du chutney de tamarin, de la sauce brune ou du ketchup.
Chúng cũng thường được phục vụ với món trà chai cho khách đến tham dự lễ cưới Ấn Độ, và thường được bổ sung với me chutney, nước sốt nâu, hay nước sốt cà chua.
Une femme, brune, jolie, dans les 35 ans?
Một phụ nữ, tóc đen, xinh đẹp, khoảng tầm 35 tuổi?
Brune, pas très grande, mignonne.
ấy da ngăm, không cao lắm, xinh xắn.
Les jeunes ont un aspect très différent, avec un plumage constitué de gris, de brun et de blanc ; ils comptent sur leurs parents pour les nourrir plusieurs mois après leur envol.
Con non có bề ngoài khác biệt với bộ lông hằn rõ màu xám, nâu và trắng; chúng dựa vào nguồn thức ăn từ cha mẹ trong vài tháng sau khi đủ lông đủ cánh.
Dans le train, elle m'a offert un cadeau: un porte- monnaie de la marque Coach avec une finition en cuir brun.
Trên chuyến tàu về quê, cô ấy đã tặng tôi một món quà: một cái ví hiệu Coach với viền cắt da màu nâu.
" Quand ils n'ont pas de feuilles et regarder gris et de brun et sec, comment pouvez- vous dire si ils sont morts ou vivants? " a demandé Marie.
" Khi họ không có lá và nhìn màu xám và màu nâu và khô, làm thế nào bạn có thể biết được liệu họ đã chết hay còn sống? " hỏi thăm Mary.
Le tueur était, paraît-il, brun.
Hiện trường cho thấy hung thủ có lẽ tóc sậm.
Vêtu dun costume brun sur un gilet jaune à carreaux, il portait la traditionnelle sacoche noire des médecins.
Ông ta mặc bộ quần áo màu nâu, thắt lưng ca rô màu vàng, và mang theo chiếc túi đen truyền thống.
Au lieu d'avoir de l'amidon, qui est la nourriture des plantes, elle prend quelque chose plutôt semblable aux graisses brunes et elle les brûle dans une telle proportion, qu'elle brûle les graisses, en métabolisant, à peu près au rythme d'un petit chat.
Vì vậy thay vì ăn tinh bột, thức ăn của thực vật, nó ăn một thứ tương tự như mỡ nâu và đốt cháy nó với tốc độ như đang đốt cháy mỡ, đang chuyển hóa, gần giống tốc độ của một con mèo nhỏ.
Laura avait du mal à croire que cela deviendrait une grosse sauterelle brune et laide
Laura khó tin nổi có lúc nó lại trở thành một con châu chấu màu nâu kềnh càng và xấu xí.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brune trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.