fourche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fourche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fourche trong Tiếng pháp.
Từ fourche trong Tiếng pháp có các nghĩa là chạc, chĩa, phuốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fourche
chạcnoun (chạc (cành cây) |
chĩanoun Deux adolescents avaient tué leur frère avec une fourche parce qu’ils n’étaient pas d’accord avec ses opinions politiques. Hai thiếu niên dùng chĩa ba giết anh mình chỉ vì bất đồng về quan điểm chính trị. |
phuốcnoun (phuốc, càng bánh trước (xe đạp, xe máy) |
Xem thêm ví dụ
Un tas de fermiers et de trayeuses avec des fourches. Một đám nông dân và hầu vắt sữa cầm cào rơm cơ đấy. |
Les arbres, d'ailleurs, sont souvent préférés s'ils font une fourche près du sol, c'est- à- dire, si ce sont des arbres sur lesquels on pourrait grimper si on était en danger. Những cây có tán lá gần mặt đất thường được thích hơn, điều này nói lên rằng nếu bạn ở vào một nơi tương tự bạn có thể trèo lên những cây đó. |
La fourche du diable! Chĩa Ba của Quỷ sứ. |
PENDANT des siècles, beaucoup se sont représenté le Diable sous les traits d’une créature cornue aux pieds fourchus, qui était vêtue de rouge et qui, armée d’une fourche, jetait les méchants dans un enfer brûlant. QUA nhiều thế kỷ, người ta cho rằng Ma-quỉ là con vật có sừng, móng chẻ, mặc áo đỏ và dùng cây xỉa để quăng người ác vào hỏa ngục. |
Il prit une fourche à larrière de son camion, souleva précautionneusement Tim Johnson. Anh ta lấy trong thùng xe ra cái chĩa và cẩn thận nâng Tim Johnson lên. |
Sa langue avait-elle fourché, ou Père croyait-il vraiment parler à Harriet? Liệu đây có phải do bố nhỡ miệng, hay ông thực sự nghĩ rằng ông đang kể chuyện với Harriet? |
21 Ils payaient un pim* pour l’aiguisage d’un soc, d’une pioche, d’une fourche à trois dents ou d’une hache, ainsi que pour la réparation d’un aiguillon. 21 Giá tiền để mài lưỡi cày, cuốc chim, chĩa ba, rìu và để gắn chặt gậy thúc bò là một phim. |
Ce villageois tient une fourche dirigée droit vers ton cul. Dàn súng đã sẵn sàng, đang nhắm thằng hướng mày đấy. |
Quand on ouvrit la fenêtre, on vit le pauvre garçon sans connaissance, la tête fendue d’un coup de manche à fourche. Khi mấy người mở cửa sổ, thì thấy gã hầu tội nghiệp nằm bất tỉnh, đầu bị một đòn cán chĩa đánh vỡ. |
J'ai vu l'arbre, la fourche du diable, il est sur la carte. Hôm nay em đã thấy cái cây đó, Cái Chĩa Của Quỷ, nó có trong tấm bản đồ. |
Quand le diable se présente, tu crois qu'il a des cornes rouges et une fourche? Này, khi quỉ dữ xuất hiện... anh nghĩ hắn sẽ phải có sừng đỏ và cầm cây 3 chĩa à? |
Une tâche presque impossible à cause des fourches, des virages en U, des culs-de-sac... Em không nghĩ ai đó có thể làm được, vì toàn là ngã ba, đường vòng, ngã tư, ngõ cụt... |
Ainsi, la Bible d’Ostervald (édition de 1868) rend 1 Samuel 13:21 comme suit : “ Ils avaient des limes pour raccommoder leurs hoyaux, leurs coutres, leurs fourches à trois dents, leurs cognées, et leurs aiguillons. ” Bản Liên Hiệp Thánh Kinh Hội thì dịch câu 1 Sa-mu-ên 13:20, 21 như sau: “Hết thảy Y-sơ-ra-ên... đi xuống nơi Phi-li-tin đặng mướn rèn... lưỡi cày, cuốc, chĩa ba, hay là rìu bị mẻ-sứt, thì đi xuống đặng mài và sửa cái đót lại”. |
Un individu a 2 milliards de ces fourches nanométriques. Và một cá thể thạch sùng có 2 tỉ những ngọn siêu vi như thế này. |
Et après la fourche? Rồi đi đâu nữa, sau cái ngã ba đó? |
Quand il était jeune, il avait souvent pour tâche de monter sur le chariot de foin pour tasser celui-ci au fur et à mesure que ses frères aînés le lui lançaient avec leurs fourches. Khi còn niên thiếu, nhiệm vụ của Spencer là thường ngồi ở trên chiếc xe bò chở cỏ khô, dậm cỏ khô xuống trong khi mấy người anh lớn của ông xúc cỏ khô ném lên. |
J'ai 1500 têtes de bétail à conduire à Belle Fourche avant la neige. Có 1.500 đầu bò phải đưa tới Belle Fourche trước khi trời đổ tuyết. |
Les prisonniers de la fourche jaune. Những tên tù nhân từ Yellow Fork. |
Parfait, ils ont pris leurs fourches. Trời, họ còn mang theo chĩa nữa. |
" Parce que leurs paroles n'ont fourché nul éclair ils, " 'Lời họ nói chẳng gầm vang thành tia chớp' |
Plus d’une fois, c’est notre voiture qui nous a permis d’échapper de justesse aux pioches et aux fourches. Nhiều lần, chiếc xe giúp chúng tôi chạy thoát những cáng cuốc và cái chĩa của dân làng. |
24 Les bœufs et les ânes qui travaillent la terre mangeront un fourrage additionné d’oseille, qu’on aura vanné avec la pelle et la fourche. + 24 Bò và lừa cày ruộng sẽ ăn cỏ khô trộn rau chút chít đã rê bằng xẻng và chĩa. |
Attaquez le château en brandissant vos fourches. Tóm lấy vài cái chĩa cùng với vài gã và dội bom lâu đài. |
Et 50 gros dollars d'argent... si on arrive à Belle Fourche. Và các cháu sẽ được 50 đồng đô-la bạc nếu chúng ta tới được Belle Fourche. |
Deux adolescents avaient tué leur frère avec une fourche parce qu’ils n’étaient pas d’accord avec ses opinions politiques. Hai thiếu niên dùng chĩa ba giết anh mình chỉ vì bất đồng về quan điểm chính trị. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fourche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới fourche
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.