bizarre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bizarre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bizarre trong Tiếng pháp.

Từ bizarre trong Tiếng pháp có các nghĩa là kỳ dị, lạ, kì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bizarre

kỳ dị

adjective

lạ

adjective

T’as une voix bizarre. Qu’est-ce que t’as ?
Sao giọng bạn nghe lạ vậy. Bạn bị sao à?

verb noun

Elle embrasse tout le temps Terry et fait d'autre trucs dégoûtants quand ses yeux deviennent bizarres.
Mẹ hôn chú Terry suốt và làm những thứ kinh dị khác mắt mẹ thì thật quái.

Xem thêm ví dụ

Ce serait bizarre si j'avais de ses nouvelles, non?
sẽ rất lạ nếu như tôi biết tin của anh ta
J'étais cette gamine bizarre qui voulait avoir des discussions profondes à propos des mondes qui existent peut-être au delà de celui que nous percevons par nos sens.
Tôi là một đứa bé ký quặc luôn muốn có những thảo luận sâu về những thế giới có thể tồn tại ngoài những gì chúng ta có thể nhận thức bằng giác quan.
Alors qu'il attend Nayuki sur le trottoir, une fille bizarre nommée Ayu Tsukimiya lui rentre dedans.
Đúng lúc Yuichi đang chờ Nayuki trên vỉa hè thì một cô gái lập dị tên là Tsukimiya Ayu lao đến rồi đâm thẳng vào người anh.
C'est tellement bizarre venant de toi!
Cậu thật lạ!
Le chien du voisin m'a gardé éveillé, et bizarrement, il est invulnérable au poison.
Con chó hàng xóm cứ làm tôi thức giấc, mà có vẻ như con chó này miễn nhiễm với độc.
Ou peut-être cette sauce bizarre que vous aimez tant au Canada!
Hay có thể một vài loại sốt đặc biệt mà anh rất thích ở Canada này!
Tu es si sexuellement bizarre.
Anh thật lập dị.
Et ensuite vous remarquez qu'il y a quelque chose d'un peu bizarre avec les yeux et la bouche.
Sau đó bạn thấy có điều gì hơi kì lạ ở đôi mắt và miệng.
Ce serait bizarre.
Chuyện này kì cục lắm
C'est bizarre.
Nghe kì cục.
Tu es bizarre, papa.
Cha thật buồn cười.
Ce serait bizarre pour nous tous si tu n'y étais pas.
sẽ rất lạ với chúng tôi nếu cậu không tới.
Sûrement pleine de monstres bizarres assoiffés de sang.
Có đầy quái thú khát máu đang chờ anh mất cảnh giác đấy...
Le fait est, rappelez-vous, il y a encore des gens au sein de ce système optimisé par algorithme qui sont de plus en plus forcés à mettre en scène ces combinaisons de mots de plus en plus bizarres, tels des artistes d'improvisation désespérés répondant aux cris d'un million d'enfants en même temps.
Những vấn đề là, bạn cần phải nhớ, vẫn còn có con người trong hệ thống tối ưu bằng thuật toán này, những người bị buộc phải ngày càng tăng cường mức độ kết hợp những từ khóa kỳ dị này, như một nghệ sĩ ứng biến tuyệt vọng đáp lại tiếng la hét của hàng triệu trẻ sơ sinh.
Dès lors, des événements bizarres commencent à arriver.
Những chuyện lạ bắt đầu xảy ra.
Quand on y pense, c'est assez bizarre.
Khi bạn nghĩ về nó, điều này khá kỳ lạ.
C'est vrai que t'es un peu bizarre.
Cậu đúng là nhỏ bé quá, đúng là như vậy.
Eh bien, c'est bizarre vous savez, vraiment.
Thật là kì lạ, nhưng quả thật nó là vậy.
C'est bizarre.
Cũng lạ quá.
C'est pas du tout bizarre...
Thế cái này?
Bizarrement, une pute coûte moins cher.
Ngạc nhiên là, cave lại rẻ hơn.
Il t'a touchée bizarrement? Pas comme un frère?
Anh đã từng chạm vào các con một cách kì lạ hay khó chịu chưa?
Fais-moi un de tes dessins bizarres.
Cho mẹ một bức vẽ kỳ cục đi.
Et bizarrement, ça semble fonctionner.
Đáng ngạc nhiên là, cách đó có vẻ hiệu nghiệm.
Je trouve cela bizarre que vous me demandiez de mettre mon veto sur une loi que vous avez approuvé.
Nói thật nhé, tôi hơi thắc mắc... tại sao bà lại ở đây, khuyên tôi bác bỏ một dự luật, mà bà đã thông qua?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bizarre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.