blague trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blague trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blague trong Tiếng pháp.

Từ blague trong Tiếng pháp có các nghĩa là chuyện tầm phào, chuyện đùa, nói đùa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blague

chuyện tầm phào

noun

chuyện đùa

noun

Tu blagues, Sam... mais on est en pleine crise.
Anh coi là chuyện đùa, Sam, nhưng chúng ta đang ở trong một tình trạng khủng hoảng.

nói đùa

verb

Mes amis racontaient des blagues mais je ne les comprenais pas.
Những người người bạn tôi nói đùa, nhưng tôi đã không hiểu họ.

Xem thêm ví dụ

Si je me mets à parler dans une pièce remplie de collègues et demande leur soutien maintenant et commence à raconter tout ce que je viens de vous dire, après deux histoires, je les aurai déjà mis très mal à l'aise, quelqu'un lancera une blague, on changerait de sujet et on passerait à autre chose.
Nếu tôi phải đi vào một căn phòng đầy những đồng nghiệp của tôi và nhờ họ giúp đỡ ngay bây giờ và bắt đầu kể những gì tôi vừa kể cho các bạn, có lẽ tôi chẳng kể được hết hai chuyện trước khi họ thấy vô cùng khó chịu, ai đó sẽ pha trò, họ sẽ chuyển chủ đề và chúng tôi sẽ tiếp tục hội thoại.
Donc je pense qu'il est temps d'essayer de raconter une vraie mauvaise blague.
Tôi nghĩ đã tới lúc ta thử kể một chuyện cười thật hay về phân rồi.
Arrête de blaguer.
Đừng có đùa nữa.
Sans blague, Finch.
Không đùa, Finch.
Toujours en train de blaguer.
Luôn kể chuyện cười, luôn làm trò cười.
C'était une blague, pas une critique.
Đùa thôi, Tớ không có ý chỉ trích.
Buddy... c'était une blague.
Buddy tôi đùa đó.
Sans blague?
Ông giỡn à.
Si ton maître d'hôtel a des blagues sur l'Oklahoma,
Nếu chủ nhà hàng của em có bất trò đùa nào về Oklahoma...
Attends, c'est une blague!
Đang đùa mình đấy à!
Avez-vous déjà entendu une blague si souvent, qu'elle n'est plus drôle?
Bạn đã bao giờ nghe một truyện cười rất nhiều lần và không thấy nó vui nữa?
Et c'est la même chose avec les blagues, et tous les trucs dans ce genre.
Và đó giống như là những trò đùa và tất cả những thứ nói ở trên.
Sans blague!
Đúng vậy.
Il aime faire des blagues, particulièrement sur Pronto.
Chúng thích đùa giỡn và khá hiếu động, nhất là khi còn nhỏ.
Le tabac à chiquer, quant à lui, est vendu sous forme de longs brins, souvent dans une blague à tabac.
Thuốc nhai được bán dưới dạng sợi dài, thường đựng trong bao.
Les garçons aiment les blagues crados.
Mấy thằng nhóc thích mấy trò đùa bậy bạ.
Sans blague.
Vãi lúa.
Non, ce n'est pas une blague, d'accord?
Không, đây không phải chuyện đùa.
Vous pouvez blaguer sur presque tout au sujet de ces petits potentats, sur tout!
Bạn có thể giễu cợt bất cứ điều gì về những ông vua con này, bất kỳ điều gì!
C'est une blague?
Có phải đây là một trò đùahay không?
Oh comme ça va me manquer de faire semblant de rire à tes blagues bizarres que je ne comprends pas!
Tớ chắc là tớ lại phải giả vờ cười vì chuyện đùa kì quặc của cậu mà tớ không hiểu.
En utilisant l’épithète biblique « abomination » en le liant à l’ultime image d’innocence, un bébé, cette blague court-circuite le système émotionnel derrière le débat et laisse au public l’opportunité, par le rire, de mettre en question sa validité.
Mượn hình ảnh "vật gớm ghiếc" trong kinh thánh và gán nó cho hình ảnh ngây thơ muôn thưở, một đứa bé, trò đùa này làm đứt mạch cảm xúc trong cuộc tranh luận và điều đó để lại cho người nghe cơ hội, thông qua tiếng cười của họ, hoài nghi về chân giá trị của nó.
Vous croisez la vidéo de la famille des doigts avec un truc de super-héros en direct, ajoutez des blagues bizarres et de troll et soudain vous arrivez dans un lieu très étrange.
Bạn ghép các video về Gia đình Ngón tay với những đoạn phim hành động siêu anh hùng, thêm vào trò chơi khăm kỳ cục hay gì đó và bạn có được một video hết sức kỳ dị như thế này.
Vous ne pouvez être une blague.
Anh đùa đó hả?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blague trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.