blanc trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blanc trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blanc trong Tiếng pháp.

Từ blanc trong Tiếng pháp có các nghĩa là trắng, bạch, bạc, người da trắng, người trắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blanc

trắng

adjective (Clair et sans couleur ; reflétant toutes les fréquences visibles en même quantité.)

Je préfère bien davantage le vin rouge au vin blanc.
Tôi thích rượu vang đỏ hơn rượu vang trắng.

bạch

adjectivenoun (Couleur de la lumière qui contient toutes les longueur d'ondes visibles en même quantité.)

Quelque chose qui expliquerait pourquoi le taux de globules blancs est si bas.
Thứ gì đó để giải thích lý do bạch cầu của cậu bị giảm.

bạc

noun

Je me suis trouvé un cheveu blanc, ce matin.
Sáng nay tôi đã tìm thấy một sợi tóc bạc trên đầu.

người da trắng

noun

Vous insinuez que le Blanc n'est pas l'ami de l'Indien?
Có phải ông muốn ám chỉ người da trắng không phải là bạn của người da đỏ?

người trắng

noun

Des personnes blanches, je le savais!
Bọn người trắng, ta biết mà!

Xem thêm ví dụ

Je n'avais jamais été entouré de tant d'Azungu, des blancs.
Tôi chưa bao giờ đứng trước quá nhiều azungu ( người Âu khai phá Châu Phi ), người da trắng.
Mode compatible avec l' impression Si cette case est cochée, la sortie sur imprimante du document HTML sera en noir et blanc uniquement et tous les fonds colorés seront convertis en blanc. La sortie sur imprimante sera plus rapide et utilisera moins d' encre ou de toner. Si cette case est décochée, la sortie sur imprimante du document HTML aura lieu selon la configuration des couleurs d' origine comme vous le voyez dans votre application. Il peut en résulter des zones de couleur pleine page (ou en niveau de gris, si vous utilisez une imprimante noir et blanc). La sortie sur imprimante peut éventuellement prendre plus de temps et utilisera plus d' encre ou de toner
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn
J'aimerais voir la justice des Blancs.
Tôi muốn thấy công lý của người da trắng.
L’enfant raisonne généralement de manière concrète ; pour lui, tout est blanc ou noir.
Con trẻ có khuynh hướng suy nghĩ cụ thể, trắng đen rõ ràng.
Et toi, un costume blanc, une rose rouge à la boutonnière.
Anh mặc bộ vest trắng với hoa hồng cài trước túi áo ngực.
Pour en savoir plus, consultez le livre blanc sur la sélection des annonces.
Bạn có thể tìm hiểu thêm trong Sách trắng về lựa chọn quảng cáo.
Ca va etre frais, comme du Sauvignon Blanc.
Tay tôi đang lạnh dần, giống như Sauvignon Blanc.
La majorité de la population des provinces de Rio de Janeiro, Minas Gerais, Espírito Santo, Bahia, Sergipe, Alagoas et Pernambuco (les quatre dernières ayant le plus faible pourcentage de Blancs de tout le pays, moins de 30 % chacun) sont d'origine africaine ou pardos.
Da số cư dân các tỉnh Rio de Janeiro, Minas Gerais, Espírito Santo, Bahia, Sergipe, Alagoas và Pernambuco (bốn tỉnh cuối có tỷ lệ người da trắng thấp nhất toàn quốc-dưới 30%) là người da đen và da nâu.
Ce ne sont pas des problèmes de blancs.
Không phải là những vấn đề của người da trắng.
“ UN SPLENDIDE JOYAU BLEU ET BLANC.
“MỘT VIÊN NGỌC LẤP LÁNH SẮC XANH VÂN TRẮNG”.
Les globules blancs sont normaux.
Lượng bạch cầu bình thường.
Il a dit à la télévision que les Blancs me payent pour maintenir les Noirs dans la soumission.
Còn rêu rao trên truyền hình người da trắng trả tiền cho anh để anh làm cho dân Da đen mất khả năng tự vệ.
15 « “Quand j’aurai complètement déversé ma fureur sur la cloison et sur ceux qui l’ont recouverte d’enduit blanc, je vous dirai : ‘La cloison n’existe plus, et ceux qui l’ont enduite non plus+.
15 ‘Sau khi trút hết cơn thịnh nộ trên tường ấy cùng những kẻ quét vôi, ta sẽ nói với các ngươi: “Vách tường không còn, những kẻ quét vôi lên nó cũng chẳng còn.
Si les Noirs sont au trait dans la position du diagramme, ils peuvent empêcher la tour blanche d'aller sur la 4e rangée, mais les Blancs gagnent quand même : 1...
Emms Nếu Đen đi trước trong thế cờ đã trình bày ban đầu, họ có thể ngăn chặn việc Xe Trắng tiến đến hàng ngang thứ 4, nhưng sau đó Trắng vẫn sẽ thắng: 1...
Il est issu de la sélection de lapins hollandais décolorés pour obtenir un lapin blanc aux yeux de couleur différente des albinos (rougeâtre).
Chúng xuất hiện từ sự chọn lọc của thỏ Hà Lan bị đổi màu thành một con thỏ trắng với đôi mắt màu khác với màu bạch tạng (màu đỏ).
Ils ont célébré le changement dans l'attitude face aux Britanniques non blancs, mais ont dénoncé notre système scolaire inquiet qui ne valorise pas l'identité collective, contrairement à ce que la tutelle soignée de Sidney Poitier offrait.
Chúng ăn mừng sự thay đổi về thái độ đối với những người Briton không phải da trắng, nhưng chửi rủa hệ thống trường học không ngơi nghỉ của họ không có giá trị bản sắc cộng đồng, không giống như sự giám hộ cẩn trọng của Sidney Potier mang lại.
Lorsque nous nous sommes couchés, la nuit de notre arrivée en Angleterre, nous étions tout excités et ne cessions de parler de l’hospitalité dont nous, des Africains, avions été l’objet de la part de Blancs.
Tối hôm đó khi lên giường ngủ, chúng tôi xúc động đến độ cứ nói mãi về việc những người Phi Châu như chúng tôi sao lại có thể được những người da trắng tiếp đón niềm nở đến thế.
Plus haut, en Actes 1:10, il en est question indirectement par l’expression “ hommes en vêtements blancs ”.
Trước đó, nơi Công vụ 1:10, các thiên sứ được đề cập gián tiếp qua cụm từ “người nam mặc áo trắng”.
Bien sûr, personne n'aime être offensé et je n'aime pas entendre des intervenants controversés avancer que le féminisme est devenu une guerre contre les hommes ou que les Noirs ont un QI plus faible que les Blancs.
Đương nhiên, không ai muốn bị tổn thương, và tôi chắc rằng cũng không thích lắng nghe từ phía đối nghịch rằng nữ quyền đã trở thành cuộc chiến chống lại đàn ông hay người da màu có IQ thấp hơn người da trắng.
Et un chemin commençant sur du blanc devra se terminer sur du noir.
Và một khi bắt đầu ở ô trắng thì phải kết thúc ở ô đen.
J'ai des oeufs blancs et du jus de cornichon.
Bao gồm lòng trắng trứng và nước dưa chuột.
Alors que grand-père creusait dans le sol de la forêt, les racines m'ont fascinée et, en dessous, j'ai ensuite appris qu'il y avait le mycélium blanc et, en dessous, des strates de minéraux rouges et jaunes.
Nhưng lúc mà ông nội đào sâu vào tầng đáy rừng, ngay lập tức tôi bị mê hoặc bởi những cái rễ, và ở dưới đó, sau này tôi khám phá ra rằng chúng là những khuẩn ti thể màu trắng và ở dưới nữa là những tầng khoáng sản đỏ và vàng.
Curseurs grands et blancs
Con chạy màu trắng lớn
L'image est aussi en noir et blanc, on ne connaît donc pas la couleur des choses sur l'image.
Đây còn là ảnh đen trắng, nên chúng ta không thực sự biết được màu sắc của mọi thứ trong ảnh.
Vu que les autres connards blancs me détestent, je les ai toujours évités.
Kể từ khi bọn khốn da trắng khác không thích tôi, tôi luôn giữ nó cho riêng mình.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blanc trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới blanc

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.