blaireau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blaireau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blaireau trong Tiếng pháp.

Từ blaireau trong Tiếng pháp có các nghĩa là con lửng, lửng, bút lông lửng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blaireau

con lửng

noun (động vật học) con lửng)

Quelqu'un sait de quoi parle ce blaireau?
Chẳng ai biết con lửng nói về điều gì phải ko?

lửng

noun

Quelqu'un sait de quoi parle ce blaireau?
Chẳng ai biết con lửng nói về điều gì phải ko?

bút lông lửng

noun

Xem thêm ví dụ

Je suis le blaireau de Ricain Number One.
Tôi là nhân viên cọ rửa số một nước Mỹ.
Les loups ont tué les coyotes, et en conséquence, le nombre de lapins et de souris a commencé à augmenter, ce qui implique plus de faucons, plus de belettes, plus de renards, plus de blaireaux.
Những con sói giết chó Bắc Mĩ, và như một kết quả tất yếu, số lượng thỏ và chuột bắt đầu tăng, có nghĩa là nhiều diều hâu, nhiều chồn hơn, nhiều cáo, nhiều con lửng hơn.
Bob m'a dit que le Blaireau noir l'avait tué.
Có, Bob đã nói với tôi. Con Lửng Đen đã ghết anh ta.
C'était le Blaireau noir.
" Con Lửng Đen " đã làm.
Elle est petite, mais vicieuse comme un blaireau que ton frère a attrapé, a affamé pendant 5 jours et mis dans ton sac de couchage.
Cô ấy nhỏ con mà đầu gấu giống như khi anh trai cậu bắt được con lửng và bỏ đói 5 ngày và rồi đặt nó vào túi ngủ của cậu vậy.
Une maman blaireau et son bébé traversaient la route.
Oh, có 1 bà già và con gái đang qua đường
Elle est aux bouteilles avec des blaireaux de financiers.
Nghe nói cô ta còn vài chai rượu phục vụ cùng cả tá chai dự trữ khác
Eh oui, loirs et blaireaux!
Chính thế, chàng chuột chũi.
Quelqu'un sait de quoi parle ce blaireau?
Chẳng ai biết con lửng nói về điều gì phải ko?
On pourra coincer le Blaireau et l'acheteur d'un seul coup.
Rồi ta có thể ngăn những người bán hàng rong và tìm thấy người mua... cùng một lúc.
Si vous prenez le mot anglais "set" -- un "set" peut être un terrier de blaireaux, un "set" peut être l'un des plis sur une collerette élizabéthaine -- et ce n'est que l'une des définitions numérotées du dico d'Oxford.
Nếu bạn nghĩ từ "set" -- một set có thể là một cái hang của con lửng, một set có thể là một nếp khâu trong cái cổ áo thời Elizabeth -- và còn nhiều định nghĩa khác trong OED.
Et on pourra coincer le Blaireau noir.
Như vậy thì ta sẽ bắt được Con lửng đen.
Harris est le Blaireau noir!
Harris là Con Lửng Đen.
Calvin a cru que tu étais le Blaireau noir.
Calvin đây nghĩ anh là Con Lửng Đen.
Une petite belette et un petit blaireau.
Chúng tôi biết một nhóc chồn và một nhóc lửng nữa.
Parfois, la tanière est le terrier approprié d'animaux plus petits comme les renards, les blaireaux ou les marmottes.
Đôi khi, đây là hang động thích hợp của các loài động vật nhỏ hơn như cáo, lửng hoặc marmota.
Tu pensais vraiment que tu pourrais kidnapper le Roi des Enfers et personne ne l'a remarquer, bande de blaireaux?
Ngươi thật sự nghĩ là ngươi có thể bắt cóc Vua Địa Ngục mà không ai để ý à, tên ngu?
Le Blaireau noir était pas là.
Tên " Con lửng đen " không có ở đó.
On va choper l'acheteur et le Blaireau en deux minutes.
Ta sẽ bắt được 2 tên đó cùng một lúc.
C'est un coin qui attire les blaireaux.
Tôi nghe đồn đấy là chỗ dành riêng cho những tay gà mờ.
Meilleur album enregistré par un italien qui a l'air d'avoir un blaireau mort sur la tête.
Bản ghi âm tuyệt nhất được thu bởi một gã người Ý mà đầu lão giống như đang gắn một con lửng đã chết.
Je commence à croire que c'est moi, le Blaireau noir.
Tôi bắt đầu nghĩ tôi mới là Con Lửng Đen.
Les racines quant à elles servent d’abris à des petites bêtes comme la souris, le campagnol, le lapin, le blaireau et le renard.
Những loài động vật nhỏ như chuột, thỏ, lửng và cáo sống giữa các rễ cây.
Si vous prenez le mot anglais " set " -- un " set " peut être un terrier de blaireaux, un " set " peut être l'un des plis sur une collerette élizabéthaine -- et ce n'est que l'une des définitions numérotées du dico d'Oxford.
Nếu bạn nghĩ từ " set " -- một set có thể là một cái hang của con lửng, một set có thể là một nếp khâu trong cái cổ áo thời Elizabeth -- và còn nhiều định nghĩa khác trong OED.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blaireau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.