blesser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ blesser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blesser trong Tiếng pháp.
Từ blesser trong Tiếng pháp có các nghĩa là làm tổn thương, đau, gây thương tích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ blesser
làm tổn thươngverb (từ cũ nghĩa cũ làm trái với) Elle ne peut pas vous blesser comme elle me blesse moi. Nó không thể làm tổn thương hai người như nó làm với tôi. |
đauadjective verb Ne jamais blesser quelqu'un qui ne le mérite pas. Không làm đau ai nếu người ấy không đáng bị thế. |
gây thương tíchverb La flèche minoenne qui blessa le roi? Có phải mũi tên của quân Minoan gây thương tích cho Đức Vua? |
Xem thêm ví dụ
C'était de blesser Falcone. Mà là làm Falcone bị thương. |
Il semble qu'un des dragons de Daenerys fut blessé par une lance, dans les arènes de Meereen. Có vẻ như một con rồng của Daenerys... đã bị giáo đâm trọng thương trong đấu trường ở Meereen. |
Pourquoi je ne suis pas autant blessé que je le devrais. Sao chú không bị nặng như là lẽ ra phải vậy. |
Les pertes japonaises s'élevaient à 3 500 morts et 6 100 blessés. Về phía Nhật Bản là khoảng 3.500 người chết và 6.100 người bị thương. |
Il est blessé? Cậu ta bị thương? |
Oui, et comment je le fais sans la blesser? Chú phải nói thế nào để không làm tổn thương con bé? |
Il est blessé. Nó bị thương rồi. |
La souffrance du Messie atteignit son paroxysme lorsqu’il fut transpercé, écrasé et blessé, des mots forts qui évoquent une mort violente et douloureuse. * Sự đau đớn của Đấng Mê-si đã lên tới tột độ khi ngài bị đâm, bị hành hạ và bị thương tích—những lời mạnh mẽ này biểu thị một cái chết khốc liệt và đau đớn. |
On ne veut blesser personne. Chúng tôi không muốn làm tổn thương ai cả. |
En fait, il risquait de se blesser. Trong thực tế, việc này có nguy cơ để lại chấn thương. |
Tu es blessé. Nghe này, anh đang bị thương. |
Ce n'était pas pour te blesser! Chúng tôi làm thế không phải để tổn thương cô! |
Je ne veux blesser personne, Hal, encore moins toi, Ben ou Matt. Cha không muốn làm hại bất cứ ai, Hal à, chí ít là tất cả tụi con, hay Ben, Matt. |
Elle n'était pas la seule à être blessée, moi aussi je l'étais. Không chỉ đau đớn cho em tôi mà còn cả cho tôi. |
Par exemple, la loi de la pesanteur fait qu’un homme ne peut se jeter du haut d’un gratte-ciel sans se blesser ou se tuer. Thí dụ, vì cớ định luật về trọng lực, một người không thể nhảy từ nhà chọc trời xuống đất mà không bị thương hay chết. |
13 « C’est pourquoi je vais te frapper et te blesser+ ; 13 “Vậy nên, ta sẽ đánh cho ngươi bị thương,+ |
Ils sont disposés à présenter leurs excuses et à demander pardon s’ils ont blessé la personne qu’ils aiment. Họ sẵn lòng xin lỗi và xin được tha thứ nếu họ làm tổn thương người mà họ yêu thương. |
Je ne voulais blesser personne. Tôi đâu muốn làm hại ai. |
Il se blesse lors d'un match de pré-saison 2010 mais revient rapidement. Anh còn tham gia cuộc thi Bước nhảy hoàn vũ 2010 nhưng bị loại sớm. |
Les alliés comptaient 969 pertes, dont 122 morts, 588 blessés, et 259 disparus. Quân Đồng Minh chỉ tốn thất 969 người, trong đó 122 thiệt mạng, 588 bị thương, và 259 mất tích. |
L’adultère n’est pas un crime impersonnel; on sait exactement qui l’on trompe et qui l’on blesse.” Tội ngoại tình là một tội cá nhân vì mình biết rất đích xác là mình lừa dối ai và xúc phạm đến ai”. |
10 Même si vous réussissiez à vaincre toute l’armée des Chaldéens qui vous attaquent et s’il ne restait de leur armée que des hommes blessés, ces hommes se lèveraient malgré tout, sortiraient de leurs tentes et détruiraient cette ville par le feu+.’” 10 Dù các ngươi có đánh bại cả quân Canh-đê đang tấn công các ngươi và chúng chỉ còn những thương binh đi nữa, chúng cũng sẽ vùng lên từ trại mình và đốt thành này”’”. |
Chaque fois que je me suis ouverte à l'amour, j'ai été blessée. Lần nào em đến đây em cũng thấy buồn cả. |
Maintenant, si vous ne voulez pas que d'autres personnes soient blessées, vous n'avez qu'à vous rendre. Giờ nếu cậu không muốn thêm nhiều người bị thương, thì tự nộp mình đi. |
Contente que tu n'aies pas été blessé. Em mừng là anh không bị thương. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blesser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới blesser
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.