mordre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mordre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mordre trong Tiếng pháp.

Từ mordre trong Tiếng pháp có các nghĩa là cắn, giẫm, bắt màu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mordre

cắn

verb

Lorsque je mords, cette dent me fait mal.
Khi tôi cắn, cái răng này làm tôi đau.

giẫm

verb (thể dục thể thao) giẫm)

bắt màu

verb (kỹ thuật) bắt màu)

Xem thêm ví dụ

Krishnamurti : Ou de faire attention au feu, ou de taquiner un chien qui pourrait me mordre...
KRISHNAMURTI: Hay hãy cẩn thận với lửa, hãy cẩn thận khi chọc con chó mà có lẽ cắn bạn, và vân vân.
Je vais te mordre à nouveau.
Tôi sẽ cắn anh lần nữa, King.
SAMPSON Non, monsieur, je ne mords mon pouce à vous, monsieur, mais je me mordre pouce, monsieur.
Sampson Không, thưa ông, tôi không cắn ngón tay cái của tôi, thưa ông, nhưng tôi cắn của mình ngón tay cái, thưa ông.
Vous ne savez pas mordre.
Các cô không có răng nhọn để cắn.
Il a fait mordre la poussière aux 74 cow-boys précédents.
Con bò này đã có 7 4 lần hất ngã liên tiếp.
En quelque sorte, cette supposition va lui mordre les fesses, et plus tard ça arrivera, plus grosse sera la morsure.
Ở một khía cạnh nào đó, suy nghĩ đó sẽ cắn vào mông anh ấy, và nếu biết càng muộn, thì vết cắn sẽ càng to.
Au point qu’il vous tarde de mordre dedans !
Ta nôn nóng muốn thử một miếng!
Je veux lui mordre ses joues potelées.
Tôi chỉ mún cắn vào cái má nhỏ mũm mỉm của nó.
Je préfère enseigner à un chien amical à mordre, que l’inverse" Le Leavitt bulldog a été développé par l’éleveur David Leavitt, originellement appelée Olde English Bulldogge.
Chó bò Leavitt được phát triển bởi nhà tạo giống David Leavitt, với tên gọi ban đầu mà ông đặt là Olde English Bulldogge.
Faut lui sauter dessus et le mordre comme des malades
Chúng ta phải tấn công và đánh hắn thật đau.
Je suppose que tout ce qu'ils veulent c'est mordre.
Thì chúng chỉ muốn cắn chứ đâu.
Vous pensez que Chuck Sloan va mordre à l'hameçon?
Ngài nghĩ Chuck Sloan sẽ cắn câu sao?
Mordre le pouce aujourd'hui peut ne pas sembler bien grave, mais Sampson dit que c'est une insulte pour eux.
Cắn ngón tay của bạn ngày hôm nay có thể không phải là một việc làm lớn, nhưng Sampson nói rằng đó là một sự xúc phạm đến họ.
Un singe peut me dire comment ces chacals ont su où mordre Tapia?
Do đâu mà bọn khốn đó biết để bắt Johnny Tapia?
Il a essayé de me mordre
Cậu bé định cắn tôi.
C'est mieux que de mordre ta langue, crois-moi.
Thế tốt hơn là cắn vào lưỡi của ngươi, tin ta đi.
Ça doit être désespéré pour que tu viennes demander mon aide, mais je vais mordre à l'hameçon.
Chắc phải tuyệt vọng lắm mới đến tìm ta giúp đỡ, nhưng ta sẽ nghe.
Si les poissons cessent de mordre, on passe à la phase 2.
Và nếu lũ cá ngừng cắn câu, ta sẽ chuyển sang giai đoạn hai.
À Ponce Pilate, il a dit : “ Mon royaume ne fait pas partie de ce monde. ” (Jean 18:36). Si c’était une idée nouvelle pour un Romain, ce devait l’être assurément aussi pour les Juifs nationalistes, car ils attendaient un Messie qui ferait mordre la poussière à l’Empire romain et rétablirait Israël dans sa gloire passée.
(Giăng 18:36) Đó là ý tưởng mới cho người La Mã và chắc chắn mới cho dân Do Thái ái quốc, vì họ nghĩ rằng Đấng -si sẽ làm cho Cường Quốc La Mã thần phục và đem nước Y-sơ-ra-ên trở lại thời huy hoàng ngày xưa.
Vous l'avez vu se faire mordre?
Anh đã thấy nó bị cắn ư?
Déjà, pour cette raison invoquée par un rédacteur du Toronto Star : “ L’ONU est un lion édenté qui rugit face à la sauvagerie humaine, mais qui doit attendre que ses membres lui mettent son dentier avant de pouvoir mordre.
Một ký giả của tờ Toronto Star ở Ca-na-đa cho biết một lý do. Ông viết: “LHQ là một con sư tử đã không có răng. Nó gầm thét khi thấy những sự tàn bạo của loài người, nhưng nó phải đợi cho các hội viên gắn răng giả vào miệng thì mới cắn được”.
Tu devrais mordre quelque chose.
Anh cần thứ gì đó để cắn vào đấy.
" Très vrai, dit la duchesse: " flamants et la moutarde à la fois mordre.
Rất đúng, cho biết nữ công tước: ́chim hồng hạc và mù tạt cả cắn.
Je suis passé à ça de mordre le Colonel Custer.
Tôi đến gần để cắn Custer.
Ou est-ce que la base du nouveau pouvoir ne va pas mordre en retour ?
Nền tảng sức mạnh mới có đáp trả lại?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mordre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.