heurter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ heurter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heurter trong Tiếng pháp.

Từ heurter trong Tiếng pháp có các nghĩa là va, đụng, chạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ heurter

va

verb

Des bateaux se sont heurtés dans la tempête et ont sombré tragiquement.
Một số tàu va vào nhau trong bão tố và chìm xuống biển một cách thảm khốc.

đụng

verb

chạm

verb

Et ils l'ont plié afin que cela ne heurte pas mon menton.
Họ làm cong nó để nó không chạm vào cằm tôi nữa.

Xem thêm ví dụ

3 Paul était convaincu que, pour continuer à coopérer sans heurts, les chrétiens devaient travailler individuellement à maintenir l’unité.
3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất.
Des heurts ont lieu entre Tutsis et Hutus dans les années 1960.
Có cuộc xung đột vũ trang giữa Hutus và Tutsis cho đến năm 1993.
Un jour, peu de temps après ses débuts à l’usine, Arlene se heurte à une technique qui la perturbe et la contrarie.
Một ngày không lâu sau khi bắt đầu làm việc ở xưởng đó, Arlene đã gặp phải một thủ tục làm cho cô ta bối rối và bực mình.
Mais les intérêts de ce nouveau roi du Nord n’ont pas tardé à se heurter à ceux du roi du Sud.
Nhưng chẳng bao lâu, quyền lợi của vua phương bắc mới này xung đột với quyền lợi của vua phương nam.
Mais d’un autre côté, nous sommes peut-être déçus par l’indifférence à laquelle se heurte notre prédication, voire angoissés en raison des menaces proférées par des ennemis du vrai culte.
Mặt khác, chúng ta có thể thất vọng vì công việc rao giảng của mình không được đáp ứng hoặc thậm chí lo lắng trước sự đe dọa của kẻ chống đối sự thờ phượng thật.
Entre autres, nous devons empécher les porte-containers de les heurter dans leurs zones nourricières et les protéger des filets de pêche qui les piègent quand ils flottent sur les océans.
Cần giúp chúng thoát khỏi những con tàu con-ten-nơ cày xới vùng biển mà chúng sinh sống, và những chiếc lưới đánh cá khi chúng lượn trên mặt biển.
Gary Ceran, dont la femme et deux enfants ont été tués la veille de Noël lorsque leur véhicule a été heurté par un camion, a immédiatement exprimé son pardon et son souci pour le conducteur présumé ivre.
Gary Ceran là người có vợ và hai đứa con bị chết trong đêm trước Lễ Giáng Sinh khi xe của họ bị một chiếc xe tải tông vào, đã lập tức bày tỏ sự tha thứ và mối quan tâm của mình đối với người lái xe được khẳng định là say rượu.
Lorsqu’ils se rendent compte qu’il est profitable de coopérer avec autrui et de respecter l’autorité, il leur est plus facile d’éviter les heurts à l’école et, plus tard, dans les relations entre employeurs et employés, ainsi que dans leurs rapports avec les autorités (Matthieu 5:41).
Khi hiểu rõ giá trị của việc hợp tác với người khác và việc tôn trọng các bậc có uy quyền, thì họ sẽ dễ dàng tránh được các sự va chạm nơi học đường và cả sau này nữa trong các quan hệ giữa chủ với người làm công, cũng như trong các quan hệ của họ với nhà cầm quyền (Ma-thi-ơ 5:41).
VOUS êtes- vous heurté à la même difficulté ?
Bạn đã trải qua trường hợp giống như chị Ninfa chưa?
La première, les propriétés molles de l'aimant font que si elle devait heurter la tête du surfeur, elle ne pourrait pas le blesser.
Thứ nhất: độ mềm của cái nam châm đảm bảo rằng, nếu nó có đập vào đầu người lướt ván, anh ta cũng không bị thương.
Si nous sommes Témoins de Jéhovah, il nous arrive, dans notre ministère public, de subir des moqueries ou de nous heurter à des refus.
Là Nhân Chứng Giê-hô-va, chúng ta có thể bị chế nhạo và bị từ chối khi đi rao giảng.
Vers 22h00, un barrage de douze canons de 105 mm a heurté la position de Tamura.
Khoảng 22 giờ, 12 khẩu pháo 105mm đồng loạt nã đạn vào vị trí của tiểu đoàn Tamura.
Cette jeune fille poursuit : “ Je me suis heurtée à la forte opposition de ma famille, en particulier de mon père.
Chị trẻ này kể tiếp: “Tuy nhiên, gia đình tôi chống đối dữ dội, đặc biệt là cha tôi.
Nous nous amusions bien ensemble lorsque j’ai heurté un endroit verglacé et je me suis retrouvé à faire un magnifique vol plané sur une pente raide.
Chúng tôi đã tận hưởng thời gian với nhau cho đến khi tôi đụng vào một chỗ đóng băng và do đó rơi xuống một sườn đồi dốc.
16 Au cours de leur voyage missionnaire en Asie Mineure, Paul et Barnabas se sont heurtés à des difficultés, et même à une persécution acharnée.
16 Trong chuyến du hành rao giảng của Phao-lô và Ba-na-ba qua vùng Tiểu Á, họ đã gặp phải nhiều khó khăn, ngay cả bị bắt bớ ác nghiệt.
Le roi du sud a- t- il ‘heurté’ le roi du nord pendant cette période?
Vua phương nam có ‘tranh-chiến’ cùng vua phương bắc trong thời kỳ này không?
À quelle difficulté des parents Témoins se sont- ils heurtés en rapport avec la garde des enfants ?
Một số cha mẹ là Nhân Chứng phải đối mặt với những khó khăn nào sau khi ly hôn với người hôn phối không phải Nhân Chứng?
En réponse aux “heurts” du “roi du sud”, le premier représentant du “roi du nord” a annoncé que des missiles nucléaires de moyenne portée seraient “mis en station dans l’océan et dans les mers” et braqués sur le continent américain.
Hầu trả đũa “vua phương nam”, xướng-ngôn-viên chính của “vua phương bắc” loan-báo là các hỏa-tiễn hạng trung mang đầu đạn nguyên-tử “đã được bố-trí trong lòng biển” chĩa vào lục-địa Hoa-kỳ.
18 Tout sembla se dérouler sans heurt entre les deux hommes jusqu’en 1878, quand brusquement, sans prévenir, Barbour publia un article qui reniait la doctrine de la rançon.
18 Sự hợp tác đó dường như được tốt đẹp cho đến năm 1878 khi ông Barbour bất ngờ đăng một bài báo từ chối giáo lý về giá chuộc.
Ces derniers temps, il semble que les heurts aient diminué.
Gần đây, cuộc công kích dường như giảm bớt.
Borrow ouvre ensuite un dépôt à Madrid afin de vendre ce Nouveau Testament espagnol, étape qui l’amène à se heurter aussi bien au clergé qu’aux autorités.
Sau đó ông Borrow mở một kho sách tại Madrid để bán quyển Tân Ước này bằng tiếng Tây Ban Nha, một việc làm khiến ông trở thành người đối lập với các nhà lãnh đạo tôn giáo và chính quyền.
Le panneau stop au coin avait été heurté dans la nuit.
Biển báo dừng ở góc đã bị gãy trước đó vào đêm ấy.
J’ai fait un écart à gauche alors que j’aurais dû en faire un à droite, et le pneu a fini par venir heurter un coin de mon pare-brise.
Tôi lái xe né về phía trái khi đáng lẽ tôi phải né về phía phải, và cuối cùng bánh xe ấy nẩy lên đến góc của cái kính chắn gió của xe tôi.
Le 11 septembre 2001, des avions de ligne, pilotés par des terroristes, ont heurté les tours jumelles du World Trade Center de New York, ce qui a causé l’effondrement des deux tours.
Vào ngày 11 tháng 9 năm 2001, đôi tháp của Trung Tâm Thương Mại Thế Giới tại thành phố Nữu Ước bị hai phi cơ do đám khủng bố điều khiển đâm vào khiến cả hai tòa tháp này sụp đổ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heurter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.