bloc trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bloc trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bloc trong Tiếng pháp.

Từ bloc trong Tiếng pháp có các nghĩa là khối, lốc, tảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bloc

khối

noun (khối (đen, bóng)

Dès que j'aurai rassemblé ces blocs, ça ira vite!
Khi ba khối này đặt gần nhau, thuyền sẽ chạy rất nhanh

lốc

noun

tảng

noun

Xem thêm ví dụ

Nous allons maintenant changer de configuration, et il va traiter les blocs comme un terrain, et décider s'il doit monter ou descendre, au fur et à mesure.
Giờ chúng ta sẽ đổi sang một chế độ khác, chế độ này làm nó xem những khối hộp như mặt đất và quyết định sẽ bước lên hay bước xuống để vượt qua.
Savon, shampoing, bloc-notes.
Xà phòng, dầu gội đầu, giấy nháp.
Ciblez le bloc d'annonces créé à l'étape 1 avec l'élément de campagne 1 x 1.
Nhắm mục tiêu mục hàng 1x1 vào đơn vị quảng cáo được tạo trong bước 1.
Les propriétaires de blocs ont différentes procédures pour demander ces enregistrements.
Các chủ sở hữu khối IP khác nhau có các quy trình khác nhau để yêu cầu những bản ghi này.
Cliquez sur Inventaire [puis] Blocs d'annonces.
Nhấp vào Khoảng không quảng cáo [và sau đó] Đơn vị quảng cáo.
Et pas besoin pour cela de rejeter la vérité en bloc.
Khi điều này xảy ra, chúng ta không nhất thiết hoàn toàn bác bỏ lẽ thật.
Nous avions besoin de cire d'abeille pour un projet sur lequel nous travaillons ; il fut si compétent qu'il était capable de mettre en forme les meilleurs blocs de cire d'abeille que j'ai jamais vus en utilisant de la bouse de vache, des boites de conserves et leurs voiles, qu'il utilisait comme écran, juste dans ce pré.
lúc đó chúng tôi cần sáp ong cho 1 dự án, anh ấy đã cung cấp cho chúng tôi anh ấy làm được loại sáp đẹp nhất tôi từng thấy từ phân bò, vỏ lon và vạt áo , mà anh ấy làm thành cái bọc, ngay trong cái đồng cỏ này. Và thế là mọi cảm hứng được khơi nguồn
Cliquez sur Inventaire, puis sélectionnez le bloc d'annonces que vous souhaitez tester.
Nhấp vào Khoảng không quảng cáo, sau đó chọn đơn vị quảng cáo bạn muốn thử nghiệm.
Dès que j'aurai rassemblé ces blocs, ça ira vite!
Khi ba khối này đặt gần nhau, thuyền sẽ chạy rất nhanh
Se tenir sur quelque chose comme un bloc de cire peut couper ce transfert.
Đứng trên một vật như là một khối sáp có thể ngắt được dòng điện này.
La prise du pouvoir en Russie par les bolcheviks jeta le fondement d’un nouvel empire, le bloc communiste, placé sous la houlette de l’Union soviétique.
Việc người Bolshevik lên nắm quyền ở Nga vào lúc đó đặt nền tảng cho một đế quốc mới—Chủ Nghĩa Cộng Sản thế giới do Liên Xô đỡ đầu.
Une fois votre bloc de type "Contenu correspondant" personnalisé, il est possible qu'il ne s'affiche pas tout à fait comme prévu.
Sau khi bạn tùy chỉnh đơn vị Nội dung phù hợp của mình, đơn vị đó có thể không xuất hiện chính xác như bạn mong đợi.
De plus, lorsque plusieurs blocs d'annonces apparaissent sur vos pages, rappelez-vous qu'AdSense comptabilise plusieurs impressions de blocs d'annonces pour chaque page vue.
Ngoài ra, nếu các trang của bạn hiển thị nhiều đơn vị quảng cáo, lưu ý rằng AdSense sẽ hiển thị nhiều số lần hiển thị đơn vị quảng cáo cho mỗi lần xem trang.
Si une demande a été envoyée directement par Ad Exchange, et non via Ad Manager, la valeur indique "(aucun bloc d'inventaire)".
Nếu yêu cầu được gửi trực tiếp đến Ad Exchange mà không thông qua Ad Manager, thì giá trị sẽ hiển thị là "(Không có đơn vị khoảng không quảng cáo)".
Certains partenaires ont signalé qu'ils ne parvenaient pas à activer plusieurs blocs d'annonces dans l'outil Multiple Customer Management (MCM).
Một số đối tác đã báo cáo rằng có vấn đề khi thao tác với nhiều đơn vị quảng cáo trong công cụ Quản lý nhiều khách hàng (MCM).
Ce sont des blocs de souffre.
Có nhiều khối lưu huỳnh.
Donc après un mois d'incroyable frustration, je suis entrée dans une salle de conférence remplie d'enquêteurs et de tas et de tas de dossiers, les enquêteurs étaient assis là avec des bloc-notes jaunes réglementaires.
Nên sau khoảng một tháng cực kỳ thất vọng, Tôi đi vào một phòng hội nghị chật kín những cảnh sát hình sự và hàng chồng hồ sơ các vụ án, các cảnh sát ngồi đó với những tập giấy ghi chú màu vàng.
On a reçu un 10-24 émanant de ce bloc.
Có 1 vụ 10-24 trong khu nhà khối này.
On va sortir ce soir, et on va fouiller chaque bloc jusqu'à ce qu'on retrouve ce taré masqué et qu'on le mette derrière les barreaux.
Tối nay chúng ta sẽ ra ngoài, và lùng sục từng tòa nhà một cho tới khi tìm ra tên khốn đeo mặt nạ này và tống hắn vào nhà giam nơi dành cho hắn.
En savoir plus sur la création d'un bloc d'annonces avec récompense
Tìm hiểu cách tạo đơn vị quảng cáo có tặng thưởng
Les outils de dépannage d'Ad Manager vous permettent de déboguer l'espace publicitaire en question pour voir quels éléments de campagne sont en conflit pour le bloc d'annonces et comprendre pourquoi l'élément de campagne de type sponsoring pourrait ne pas être diffusé.
Sử dụng công cụ khắc phục sự cố Ad Manager để gỡ lỗi vị trí cụ thể để xem mục hàng nào đang tranh chấp cho đơn vị quảng cáo và tại sao mục hàng tài trợ có thể được ưu tiên.
Il contribua également à la fondation du Bama htwet yat gaing (Bloc Liberté) en forgeant une alliance de la Dobama, entre l’ABSU, des moines politiquement actifs et le parti Ba Maw's Sinyètha (Les pauvres).
Ông còn dùng làm phương tiện trong việc thành lập Bama htwet yat gaing (Khối Tự do) bằng cách cố gắng thực hiện một liên minh của Dobama, ABSU, giới tu sĩ hoạt động chính trị và Đảng Sinyètha (Người Nghèo) của Ba Maw.
Pour masquer un bloc d'annonces, vous devez définir un paramètre relatif aux requêtes média CSS, de sorte qu'aucune demande d'annonce ne soit effectuée et qu'aucune annonce ne soit diffusée.
Nếu muốn ẩn một đơn vị quảng cáo, thì bạn có thể đặt thông số có các truy vấn phương tiện CSS để không có yêu cầu quảng cáo nào được thực hiện và không có quảng cáo nào được hiển thị.
Dans Ad Manager, les blocs d'annonces spéciaux sont signalés au moyen de l'icône [Orange asterisk].
Các đơn vị quảng cáo đặc biệt được đánh dấu trong Ad Manager với biểu tượng [Orange asterisk].
Il s'agit par exemple de rapports sur les blocs d'annonces, critères, sites ou pays les plus intéressants.
Báo cáo có sẵn bao gồm: đơn vị quảng cáo, kênh, trang web, quốc gia hàng đầu và nhiều chỉ số khác.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bloc trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.