chariot trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chariot trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chariot trong Tiếng pháp.

Từ chariot trong Tiếng pháp có các nghĩa là xe ngựa, bàn dao, giá đỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chariot

xe ngựa

noun

Ce carrosse laisse des traces plus profondes qu'un chariot surchargé.
Một chiếc xe ngựa in dấu sâu hơn một chiếc xe bò đầy hàng.

bàn dao

noun (kỹ thuật) giá đỡ, bàn dao)

giá đỡ

noun (kỹ thuật) giá đỡ, bàn dao)

Xem thêm ví dụ

L'autre est tiré par six chevaux, possède six roues à rayons, et son cocher est debout dans un grand chariot fermé.
Bức kia là cỗ xe được kéo bởi bốn con ngựa, với những bánh xe có 6 nan hoa, và thể hiện một người điều khiển đứng trong một toa xe kéo lớn.
Bonne nouvelle: le chariot arrive.
Tin tốt: Xe ngựa đang đến.
Ce chariot devait être lourdement chargé.
Chiếc xe đó chắc phải chở nặng lắm.
Peu de temps après, il mourut en tentant de sauver un enfant qui allait être écrasé sous les roues d’un chariot.
Không lâu sau đó ông chết vì muốn cứu một đứa trả khỏi bị xe ngựa cán.
Quand l'Amérique a commencé à s'étendre vers l'ouest, nous n'avons pas ajouté plus de convois de chariots, nous avons construit des voies ferrées.
Khi nước Mỹ bắt đầu tiến về phía Tây, họ không cần thêm nhiều toa tàu, họ làm thêm đường ray.
Quand nous plierons bagage... il y a de la place pour tes affaires dans mon chariot.
Khi chúng ta thu dọn đồ đạc hết trên toa xe của anh có chỗ cho bất cứ gì em muốn đem theo.
Il a fallu que je descende et que je les en débarrasse pour que les chevaux puissent tirer le chariot.
Anh phải cạy và đập cho rơi ra để lũ ngựa có thể kéo nổi xe.
J’ai déjà raconté que mon père, qui était l’évêque de notre paroisse, me faisait remplir mon chariot pour apporter des provisions chez les familles nécessiteuses.
Trước đây tôi đã nói về việc cha tôi, là giám trợ của tiểu giáo khu chúng tôi, đã bảo tôi chất đầy chiếc xe kéo của tôi và mang giao thức ăn và đồ dùng cần thiết đến nhà của những gia đình gặp khó khăn.
Mon chariot était plein.
Chiếc xe kéo của em đầy đồ.
Attelez les vaches au chariot, mais enlevez- leur les veaux et ramenez- les à l’étable.
Hãy buộc chúng vào xe, còn những bò con thì đem về nhà, tránh xa mẹ của chúng.
Non, non, non, c'est un chariot volant... les dieux l'ont envoyé...
Không không không, đó là cỗ xe biết bay, Thần linh gửi cỗ xe biết bay.
Kham réfléchit un instant, puis il répliqua: “Je regardais le ‘chariot’.”
Trầm ngâm một hồi, anh đáp: “Anh ngắm ‘cái xe đẩy’ ”.
Retournez les chariots!
Lật mấy toa xe đó ra!
Que " Dents longues " transférerait l'or dans le chariot?
Việc lão răng cá sấu chuyển vàng qua toa xe?
Style & Windows (saut de ligne et retour chariot
Kiểu & Windows (CR và LF
Le chariot n'a pas de doutes existentiels.
Cái xe nâng nó đã tự thấy mình có ích rồi.
Je vous le dis, traverser ces choses avec un chariot de 80 kg, il aurait très bien pu peser 800 kg, parce que c'est l'impression qu'il me donnait.
Tôi nói rất nghiêm túc, vượt qua nơi đó với đống hành lý nặng gần 80 kg, tôi cảm tưởng như nó nặng tới 800kg vậy.
Il y a 200 fusils á répétition dans ce chariot.
Có 200 cây súng trường tự động trong toa xe đó.
Bien qu’animé de bonnes intentions, David a transgressé le commandement de Dieu en voulant transporter l’Arche dans un chariot.
Tuy có thiện chí, nhưng việc Đa-vít dùng một cỗ xe để di chuyển hòm giao ước là vi phạm điều răn của Đức Chúa Trời và vì thế đã thất bại.
Les grands chariots ne sont pas autorisés en ville après la neuvième heure mais les rues sont toujours bondées.
Những chiếc xe ngựa lớn thì không được phép vào thành phố cho đến sau 9 giờ tối nhưng phố xá vẫn đông đúc.
Ses frères ne voyaient pas les choses comme lui et ils ont commencé à lancer le foin sur le chariot en redoublant de vitesse.
Mấy người anh của ông có những ý nghĩ khác và bắt đầu xúc cỏ khô ném vào chiếc xe bò càng nhanh hơn.
Si vous échouez, je vous ferai attacher en croix sur une roue de chariot.
Nếu các bạn làm không xong, tôi sẽ cho trói giang tay các bạn lên bánh xe bò.
Bœufs, chariot, outils, poulets, tout était parti.
Bò, xe, dụng cụ, gà qué và mọi thứ đều biến hết.
Les gardes et le chariot?
Lính và xe ngựa thì sao?
C'est Dave qui a brûlé les chariots.
Dave đã đốt xe của người ta, không phải tôi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chariot trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.