masse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ masse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ masse trong Tiếng pháp.

Từ masse trong Tiếng pháp có các nghĩa là khối lượng, khối, đống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ masse

khối lượng

noun (propriété physique)

Ce sont des masses et des masses de couches.
Nó là khối lượng của hàng ngàn lớp.

khối

noun

Une masse bénigne dans le lobe supérieur du poumon gauche doit être réséquée.
Có một khối u lành tính ở thùy trên của phổi trái cần phải được cắt bỏ.

đống

noun

Le levain se répand « jusqu’à ce que toute la masse ait fermenté ».
Men lan ra “cho đến khi cả đống bột dậy lên”.

Xem thêm ví dụ

C'est comme une particule avec une masse, parce que vous êtes connectés, vous interagissez, avec le champ de neige de Higgs.
Giống như một hạt với khối lượng, bởi vì bạn kết nối, tương tác, với trường tuyết Higgs.
Hygie est le membre principal et éponyme de la famille d'Hygie et contient la quasi-totalité de la masse (plus de 90 %) dans cette famille.
Hygiea là thành viên chính của nhóm tiểu hành tinh Hygiea và chứa hầu hết khối lượng của nhóm này (hơn 90%).
La deuxième idée qu'il faudrait remettre en cause est ce truc très 20ème siècle, que l'architecture de masse est faite de gigantisme, de grands bâtiments et de gros budgets.
Ý thứ hai cần làm rõ là trong thế kỷ 20 này thì kiến trúc lớn là những tòa nhà khổng lồ với chi phí khủng.
À titre d'exemple, les protéines de levure ont une longueur moyenne de 466 résidus d'acides aminés, pour une masse de 53 kDa.
Protein sinh tổng hợp từ nấm men trung bình dài 466 axit amino và có khối lượng 53 kDa.
Le pôle Nord est nettement plus chaud que le pôle Sud, car il se situe au niveau de la mer au milieu d'un océan qui agit comme un réservoir de chaleur, plutôt qu'en altitude sur une masse continentale.
Bắc Cực ấm hơn khá nhiều so với Nam Cực vì nó nằm ở mức nước biển ở giữa một đại dương (có vai trò như một bộ máy giữ nhiệt), chứ không phải ở một độ cao trên một lục địa.
Si la masse est faible...
Nếu khối lượng vật chất thấp....
Sans ses pressions de marées, Io aurait été semblable à la Lune, un monde de même taille et de même masse, géologiquement mort et couvert de nombreux cratères d'impacts.
Nếu không có nhiệt thủy triều, Io có thể sẽ tương tự như Mặt Trăng, một thiên thể có kích cỡ và khối lượng tương đương, với hoạt động địa chất đã ngừng và bề mặt lỗ chỗ các hố thiên thạch.
Cependant, les étoiles les plus massives sont considérées comme des hypergéantes, et peuvent avoir des masses allant jusqu'à 100-150 masses solaires.
Tuy nhiên, các ngôi sao lớn nhất vẫn được xem là các sao cực siêu khổng lồ, và có thể có khối lượng gấp 100–150 lần khối lượng Mặt Trời.
Les groupes de galaxies sont les types de groupes galactiques les plus courants dans l'univers, et ceux-ci contiennent la majorité des galaxies (et donc la majorité de la masse baryonique) présentes dans l'univers.
Nhóm các thiên hà là loại loại phổ biến nhất trong đám thiên hà, và các cấu trúc này chứa đựng đa số các thiên hà (cũng như hầu hết khối lượng baryon) trong Vũ trụ.
La masse globale de l'ozone est relativement constante, à environ 3 milliards de tonnes, ce qui signifie que le Soleil produit environ 12 % de la couche d'ozone chaque jour.
Khối lượng ôzôn toàn cầu không đổi một cách tương đối ở khoảng 3 tỷ tấn, nghĩa là Mặt Trời sản xuất khoảng 12% tầng ôzôn mỗi ngày.
Les plus petits, appelés trous noirs à masse stellaire, ont une masse jusqu'à 100 fois supérieure à celle de notre soleil.
Những Lỗ Đen nhỏ hơn, được gọi là Lỗ Đen Ngôi Sao, có khối lượng gấp 100 lần Mặt Trời của chúng ta.
Le vent stellaire de Deneb fait perdre chaque année à cette étoile une masse de 0,8 millionième de masse solaire, ce qui correspond à un flux cent mille fois plus puissant que celui du Soleil.
Gió sao của Deneb làm cho nó mất khối lượng ở tốc độ 0,8 phần triệu khối lượng Mặt Trời mỗi năm, cao gấp hàng trăm nghìn lần so với tốc độ phun trào từ Mặt Trời.
La densité est définie par la masse divisée par le volume.
Mật độ được định nghĩa bởi khối lượng chia cho thể tích.
Parce que nous parlons souvent d’eux comme ces immenses masses qui aspirent à la liberté, alors qu’en fait, c’est une histoire stupéfiante.
Vì chúng ta thường nói về họ như những nhóm người khỏe, to lớn khát khao được tự do, trong khi thực chất, đó là một câu chuyện tuyệt vời.
Le torpex (contraction de « torpedo explosive ») est un explosif qui est, à masse égale, 50 % plus puissant que le TNT.
Torpex là một thuốc nổ mạnh, uy lực nổ lớn hơn 50% so với TNT theo khối lượng.
Il a réussi à le faire facilement, et en dépit de sa largeur et son poids à la masse corporelle dernière suivait lentement la rotation de la tête.
Ông quản lý để làm điều này một cách dễ dàng, và mặc dù chiều rộng và trọng lượng của khối lượng cơ thể cuối cùng từ từ theo biến đầu của mình.
Maintenant, heureusement, ce Thrinaxodon, la taille d'un oeuf de merle ici: c'est un crâne que j'ai découvert juste avant de prendre cette photo -- il y a un stylo pour se rendre compte de l'échelle; c'est vraiment tout petit -- c'est au Trias Inférieur, après que l'extinction de masse se soit terminée.
Bây giờ, may mắn là con Thrinaxodon này, kích thước cỡ 1 trứng chim cổ đỏ ở đây: đây là 1 hộp sọ tôi tìm ra trước khi chụp tấm ảnh này -- đây là 1 cây bút để làm thước; nó rất nhỏ đây là trong thời gian Hạ Đệ Tam, sau khi sự tuyệt chủng lớn đã kết thúc.
Ce scénario explique la faible masse de la ceinture de Kuiper et du disque dispersé.
Kịch bản này giải thích thành công khối lượng nhỏ hiện tại của vành đai Kuiper và đĩa phân tán.
Donc, en conclusion, la 11ème raison d'être optimiste, en plus bien sûr de l'ascenseur spatial, est, selon moi, avec l'aide de la technologie, du divertissement et du design, que nous pouvons significativement augmenter la masse de bonheur ressenti par les habitants de notre planète.
Vậy kết luận lại, lý do thứ 11 để lạc quan, bên cạnh để chờ thang máy lên vũ trụ, đó là tôi cho rằng với công nghệ, giải trí và thiết kế, chúng ta có thể thực sự tăng thêm hạnh phúc cho nhân loại trên hành tinh này.
La masse est déposée sur la table de la Chambre des communes pour la durée de la séance.
Cây chùy nằm trên bàn của Hạ viện trong suốt cuộc họp.
Mais je pense que ça aide vraiment d'avoir une masse critique de femmes dans une série de postes d'affaires étrangères.
Nhưng tôi nghĩ nó thực sự giúp có được nhiều hơn những phụ nữ then chốt ở những vị trí ngoại giao.
Derrière les lignes de front, près de Smolensk, la forêt de l'horreur, lieu d'un terrible assassinat de masse. Ici, les bourreaux du Kremlin avaient ordonné à leurs pelotons de commettre un meurtre bestial sur les 12 000 prisonniers polonais, officiers et sous-officiers.
Phía sau phòng tuyến Smolensk là khu rừng Katyn, nơi xảy ra một vụ thảm sát kinh hoàng, nơi những tên đồ tể điện Kremlin đã ra lệnh cho các đao phủ... /... tàn sát 12.000 tù binh chiến tranh Ba Lan, gồm các sĩ quan và hạ sĩ quan, một cách tàn nhẫn vô nhân đạo.
De ces moqueurs, l’apôtre Pierre a dit : “ Selon leur désir, il leur échappe ceci : qu’il y avait des cieux depuis les temps anciens et une terre apparaissant en masse compacte au-dessus de l’eau et se trouvant au milieu de l’eau par la parole de Dieu ; et que par ces moyens le monde d’alors a été détruit quand il a été submergé par l’eau.
Sứ đồ Phi-e-rơ nói về những người chế giễu đó: “Chúng nó có ý quên lửng đi rằng buổi xưa bởi lời Đức Chúa Trời có các từng trời và trái đất, đất ra từ nước và làm nên ở giữa nước, thế-gian bấy giờ cũng bị hủy-phá như vậy, là bị chìm-đắm bởi nước lụt.
Les 2 % de la masse restante représentent les éléments plus lourds qui furent créés par nucléosynthèse dans des générations plus anciennes d'étoiles.
2% còn lại bao gồm các nguyên tố nặng sinh ra từ tổng hợp hạt nhân ở các thế hệ sao trước nó.
Pour être assuré que vos messages seront distribués aux utilisateurs de Gmail, vous devez respecter nos Consignes pour les expéditeurs de messages en masse.
Để đảm bảo thư của bạn gửi đến người dùng Gmail, hãy tuân thủ Các nguyên tắc dành cho người gửi email hàng loạt của chúng tôi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ masse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới masse

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.