continent trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ continent trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ continent trong Tiếng pháp.
Từ continent trong Tiếng pháp có các nghĩa là đại lục, lục địa, châu lục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ continent
đại lụcnoun Toutes les montages et les continents flottent de-ci de-là Tất cả núi non và đại lục đều nổi trên bề mặt |
lục địanoun Le meilleur en Manchourie veut dire le meilleur du continent. Giỏi nhất Machuria có nghĩa là giỏi nhất lục địa này rồi. |
châu lụcnoun (terre émergée) En tant qu'Africains nous devons etre responsables de notre continent Là 1 người châu Phi, chúng ta cần có trách nhiệm với châu lục của mình. |
Xem thêm ví dụ
Et le feu était utilisé pour nettoyer, et encore une fois, il a influé sur l’écologie des espaces herbeux et sur des continents entiers, et il était utilisé pour cuisiner. Và lửa được dùng để làm sạch, một lần nữa, tác động đến hệ sinh thái học của cỏ và toàn bộ lục địa, và lửa cũng được dùng để nấu ăn. |
Il y a le continent africain. Một là về lục địa châu Phi. |
Donc je voudrais partager avec vous certains de ces signaux, ou ces signes, et les changements qui soufflent sur ce continent. Tôi muốn chia sẻ với bạn một số tín hiệu hoặc biểu hiện đáng chú ý, làn gió của sự thay đổi đang thổi qua lục địa này. |
L’étude du livre d’Éther t’apprendra qui sont les Jarédites : un groupe de personnes qui sont arrivées sur le continent américain et y ont vécu pendant de nombreux siècles avant l’arrivée du peuple de Léhi. Khi học sách Ê The, các em sẽ học về dân Gia Rết—một nhóm người đã đi đến Tây Bán Cầu và sống ở đó trong nhiều thế kỷ trước khi dân của Lê Hi đến. |
Environ 71 % de la surface est couverte d'océans d'eau salée, les 29 % restants étant des continents et des îles. Khoảng 71% bề mặt Trái Đất được bao phủ bởi các đại dương nước mặn, phần còn lại là các lục địa và các đảo. |
Les années 80 et 90 sont des décennies perdues, l'Afrique allait mal, certains d'entre vous se souviennent la couverture de « The Economist » qui titrait : « Le Continent Perdu ». Những năm 80 và 90 là thập kỷ đánh mất, khi Châu Phi hoạt động kém hiệu quả, và một số các bạn sẽ nhớ đến bìa tạp chí “Econimist” rồi thốt lên, “Lục địa bị mất.” |
Les continents de l’hémisphère sud sont groupés en un supercontinent : Gondwana. Các lục địa phía nam vẫn nằm sát nhau trong một siêu lục địa là Gondwana. |
L'hypothèse de Morley-Vine-Matthews est le premier pas scientifique déterminant de la théorie de l'expansion des fonds océaniques et de la dérive des continents. Giả thuyết Morley-Vine-Matthews là bản thử nghiệm khoa học chủ chốt đầu tiên về tách giãn đáy đại dương của học thuyết trôi dạt lục địa. |
Nous les pays donateurs occidentaux avons donné au continent Africain 2 000 milliards de dollars Américains au cours des 50 dernières années. Chúng ta, những quốc gia viện trợ Tây Phương đã mang đến lục địa Châu Phi 2 tỉ tỉ Mỹ Kim trong vòng 50 năm qua. |
Sa collection de plus de sept millions d'objets provenant de tous les continents est l'un des plus grands et le plus complet dans le monde, illustrant et documentant l'histoire de la culture humaine depuis son commencement jusqu'à nos jours. Bộ sưu tập của bảo tàng có trên bảy triệu hiện vật và là một trong các bộ sưu tập lớn nhất và toàn diện nhất trên thế giới, có nguồn gốc từ mọi lục địa, minh hoạ và dẫn chứng câu chuyện văn hoá nhân loại từ khi bắt đầu cho đến hiện tại. |
Nous voulons découvrir des continents totalement nouveaux, et contempler de magnifiques panoramas d'ignorance. Chúng ta muốn khám phá những lục địa hoàn toàn mới, và ngắm nhìn những cảnh tượng tráng lệ chưa được biết tới. |
En Tasmanie, les précipitations suivent un schéma complexe, assez analogue à celui que l'on rencontre à la même latitude sur les grands continents de l'hémisphère nord. Mưa tại Tasmania tuân theo một mô hình phức tạp hơn so với trên các lục địa lớn cùng vĩ độ tại Bắc Bán cầu. |
Lorsque le niveau de la mer est monté, et la Tasmanie est devenue une île il y a 10.000 ans, les gens sur cette île, ont non seulement connu un progrès plus lent que les personnes sur le continent, ils ont réellement régressé. Khi mực nước biển dâng cao, Tasmania đã trở thành 1 hòn đảo vào 10.000 năm trước, những người sống trên đó, không chỉ tiến bộ chậm chạp hơn người ở đất liền, mà họ còn dần dần thoái hóa. |
Le poids de la glace est tel que le continent tout entier s'affaisse sous le niveau de la mer, sous son poids. Trọng lượng băng nặng tới mức toàn bộ châu lục chìm xuống dưới mực nước biển vì trọng lượng ấy. |
Les vols au-dessus d’immenses océans, le survol de vastes déserts et les liaisons entre les continents demandent une planification soigneuse pour un atterrissage sûr à la bonne destination. Những chuyến bay trên các đại dương bao la, ngang qua các bãi sa mạc mênh mông, và bay từ lục địa này đến lục địa khác đều cần phải có sự hoạch định kỹ lưỡng để bảo đảm đi đến nơi đã định một cách an toàn. |
Un couple qui avait vécu auparavant sur le continent a déclaré : “ Il était temps que les Témoins de Jéhovah se souviennent de nous. Một cặp vợ chồng trước kia từng sống ở đất liền nói: “Đã đến lúc Nhân Chứng Giê-hô-va các bạn nhớ đến chúng tôi. |
Et c'est ce que nous avons commencé à faire dans un des plus grands pays du continent, le Nigeria. Và đây là những gì chúng tôi đã làm ở một trong những nước rộng nhất châu lục, Nigeria. |
Voici des faits en provenance de trois continents : Hãy xem xét những thí dụ đến từ ba lục địa. |
Il y a un grand héritage de membres fidèles dans ce continent. Có một di sản lớn lao của các tín hữu trung tín ở Châu Âu. |
Disposez les images du jeu d’illustrations de l’Évangile en pile dans l’ordre suivant, en mettant l’image 227 au-dessus : 227 (Jésus prie à Gethsémané), 228 (Jésus trahi), 230 (La crucifixion), 231 (La mise au tombeau de Jésus), 233 (Marie et le Seigneur ressuscité), 234 (Jésus montre ses blessures), et 316 (Jésus enseigne sur le continent américain). Đặt những tấm hình sau đây của Bộ Họa Phẩm Phúc Âm thành một chồng theo thứ tự sau đây với số 227 ở trên: 227 (Chúa Giê Su Cầu Nguyện trong Vườn Ghết Sê Ma Nê), 228 (Sự Phản Bội Chúa Giê Su), 230 (Sự Đóng Đinh Chúa), 231 (Sự Chôn Cất Chúa Giê Su), 233 (Ma Ri và Chúa Phục Sinh), 234 (Chúa Giê Su Chỉ Cho Thấy Các Vết Thương của Ngài), và 316 (Chúa Giê Su Giảng Dạy ở Tây Bán Cầu). |
Le Livre de Mormon nous indique ainsi l’endroit et le continent mêmes où doit s’ériger la nouvelle Jérusalem, et c’est ce que nous devons comprendre en accord avec la vision de Jean sur l’île de Patmos. Giờ đây chúng ta biết được từ Sách Mặc Môn về một lục địa và một vùng đất giống y hệt mà trên đó Tân Giê Ru Sa Lem sẽ tọa lạc, và nó sẽ được cất lên trời theo như khải tượng của Giăng ở trên đảo Bát Mô. |
Beaucoup de pionniers qui étaient venus à cette assemblée depuis d’autres continents ont reçu une demande pour assister aux cours de Guiléad, l’École biblique de la Société Watchtower, qui se tenaient à South Lansing (État de New York). Nhiều người làm tiên phong từ những nước ngoài đến dự hội nghị đó đã nhận được đơn xin học Trường Kinh-thánh Ga-la-át của Hội Tháp Canh, nằm gần South Lansing, New York. |
Montrez les images Jésus-Christ apparaît aux Néphites (lds.org/media-library) et Jésus enseigne sur le continent américain (Gospel Art Book, 2009, n° 82 ; voir aussilds.org/media-library). Trưng bày các bức hình Chúa Giê Su Hiện Đến cùng người Nê Phi (lds.org/media-library) và Chúa Giê Su Giảng Dạy ở Tây Bán Cầu (Sách Họa Phẩm Phúc Âm [2009], số 82; xin xem thêm lds.org/media-library). |
34 Il dit qu’il existait, déposé en lieu sûr, un alivre écrit sur des bplaques d’or, donnant l’histoire des anciens habitants de ce continent et la source dont ils étaient issus. 34 Ông nói rằng có một aquyển sách đã được chôn giấu, được ghi khắc trên bnhững bảng khắc bằng vàng, tường thuật lại câu chuyện của các dân cư thời xưa sống trên lục địa này, và nguồn gốc nguyên thủy của họ. |
Nous sommes à l'entrée du channel qui sépare le continent de l'île de Baranka Chúng tôi đang hướng thẳng cho kênh giữa Branca đảo và đại lục. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ continent trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới continent
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.