tablier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tablier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tablier trong Tiếng pháp.

Từ tablier trong Tiếng pháp có các nghĩa là yếm, mặt bàn cờ, tấm che lò sưởi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tablier

yếm

noun verb

mặt bàn cờ

noun

tấm che lò sưởi

noun

Xem thêm ví dụ

Quand les câbles ont été terminés, les sections de tablier sont arrivées par barge, puis on les a montées au treuil.
Khi các dây cáp được hoàn tất, các tấm sàn cầu tiền chế được chở bằng sà lan đến địa điểm của cầu và được nâng lên trên.
J'ai un autre tablier à l'arrière.
Trong bếp có tạp dề đấy.
22 Un pont qui n’a jamais rendu son tablier !
14 Điều tốt hơn “những ngọn sóngtưởng
La cannelle aurait pu vous rappeler le tablier de votre grand-mère.
Mùi quế có thể nhắc bạn nhớ tới cái tạp dề của bà ngoại.
Accrochez vos tabliers et mettez vous en rang.
Treo lên tạp dề của mình và xếp hàng ở đây.
Tous immédiatement tous dans la rue, le vendeur sweetstuff, propriétaire de coco timides et son assistant, l'homme le swing, les petits garçons et des filles, dandys rustique, intelligent donzelles, smocks aînés et tablier gitans - a commencé à courir vers l'auberge, et dans un espace miraculeusement peu de temps une foule de peut- être quarante personnes, et augmente rapidement, se balançaient et hué et a demandé et s'écria et a suggéré, en face de l'établissement de Mme Hall.
Ngay lập tức tất cả mọi người tất cả xuống đường phố, người bán sweetstuff, cocoanut nhút nhát chủ sở hữu và trợ lý của ông, người đàn ông đu, cậu bé và trẻ em gái, dandies mộc mạc, thông minh wenches, smocked những người lớn tuổi và aproned gipsies - bắt đầu chạy về phía quán trọ, và trong một không gian một cách thần kỳ ngắn thời gian một đám đông có lẽ bốn mươi người, và nhanh chóng tăng, bị ảnh hưởng và hooted và hỏi và kêu lên và đề nghị, ở phía trước của cơ sở của bà Hall.
Remy Danton a rendu son tablier.
Remy Danton vĩ đại đã rửa tay gác kiếm?
Mets un tablier.
Đeo tạp dề vô.
Leur grosseur n’est pas exagérée, car ils doivent supporter 95 éléments préfabriqués de tablier d’un poids unitaire avoisinant les 455 tonnes.
Các dây cáp phải có độ dày cần thiết này vì chúng phải chịu đựng 95 tấm sàn cầu tiền chế ráp lại thành cây cầu; mỗi tấm nặng 500 tấn.
On le reconnaît pas sans son tablier!
Không mang tạp dề thì không thể nhận ra anh.
Enlève ce sale tablier avant de rentrer.
Nhớ tháo tấm khăn bẩn đó ra trước khi vào nhà.
Elle enlève son tablier, le plie et le pose sur une autre chaise, puis elle prend Eddie par la main
Bà cởi tạp dề, gấp lại để trên ghế và lấy hai tay nâng Eddie lên.
Et, ayant cousu des feuilles de figuier, ils s’en firent des tabliers.
Và họ lấy lá cây vả đóng khố che thân.
Le seul moyen de franchir cet obstacle est de glisser sur l’une des poutres qui soutiennent le tablier du pont.
Cách duy nhất để vượt chướng ngại vật này là trườn trên một trong những thanh xà đỡ lấy bản cầu.
Alors, en tablier et en chaussons, elle est descendue à la gare pour dire au revoir à son mari, à sa mère et aux autres.
Mặc áo xuềnh xoàng và đi đôi dép lê và không có hành lý, bà đi xuống trạm xe lửa để tiễn chồng bà, mẹ bà và những người khác.
J’aime les grands tabliers qui protègent bien la robe, vous n’êtes pas de mon avis ?
Tôi thích một chiếc tạp dề thật lớn có thể phủ kín hết quần áo như của bà, bà có thấy thế không?
Une superbe femme en tablier, d’aspect très propre, vint nous demander ce que nous voulions.
Một bà duyên dáng khoác áo choàng đến hỏi chúng tôi cần gì
Ne vous leurrez pas en voyant le tablier !
Đừng để cái tạp dề đánh lừa bạn!
Le tablier mesure 49 mètres de large et se divisait initialement en une voie de chemin de fer double, une voie de tramway double, six files réservées aux automobiles et deux trottoirs.
Riêng sàn cầu rộng đến 49 mét và lúc đầu có hai tuyến đường sắt, hai đường ray xe điện, sáu tuyến đường xe ôtô và hai lối đi bộ.
8 Ne lui dit- il pas plutôt : “Prépare- moi quelque chose à manger, mets un tablier et sers- moi jusqu’à ce que j’aie fini de manger et de boire. Après tu pourras manger et boire.”
8 Trái lại, chẳng phải người sẽ nói như vầy: ‘Hãy nấu gì cho ta ăn, rồi đeo tạp dề vào hầu việc ta, ta ăn uống xong thì ngươi có thể ăn uống’ hay sao?
11 Et Dieu continuait d’accomplir des miracles extraordinaires par les mains de Paul+. 12 On allait même jusqu’à porter aux malades des tissus et des tabliers qui avaient touché son corps+ ; alors leurs maladies disparaissaient et les esprits méchants sortaient+.
11 Đức Chúa Trời tiếp tục thực hiện những việc hết sức phi thường qua tay Phao-lô,+ 12 đến nỗi người ta lấy khăn và tạp dề đã chạm vào ông mà đưa cho người bệnh+ thì họ được lành, và ác thần cũng ra khỏi.
Le tablier aussi.
Cái tạp dề của cậu cũng vậy.
Alors à moins que vous n'ayez un tablier dans votre voiture, je suggère que vous remplissiez vos rapports et que vous me laissiez seul.
Nên trừ khi một trong hai anh có tạp dề ở trong xe, tôi khuyên anh nên hoàn thành báo cáo và để tôi yên.
Les locuteurs du vieil anglais portaient des naprons, mais un napron a le même son que anapron et ça a donné naissance au mot * apron, tablier que nul dans Beowulf n'aurait reconnu.
Những người nói tiếng Anh cổ mặc những chiếc áo giáp ( napron ), nhưng từ áo giáp lại nghe giống như tạp dề ( an apron ), và từ đó xuất hiện từ " apron " ( tạp dề ) và không ai ở Beowulf phát hiện ra điều đó.
Les messieurs portaient des chandails bleus, les tabliers dames blanches et chapeaux très à la mode avec des plumes lourds.
Các quý ông mặc áo màu xanh, phụ nữ tạp dề trắng và đội nón khá thời trang với luồng nặng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tablier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.