blusa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blusa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blusa trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ blusa trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là áo len dài tay, áo săng-đay, áo pu-lơ-vơ, pu-lơ-vơ, len chui đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blusa

áo len dài tay

(sweater)

áo săng-đay

(sweater)

áo pu-lơ-vơ

(sweater)

pu-lơ-vơ

(sweater)

len chui đầu

Xem thêm ví dụ

Tudo bem, abotoe a blusa que ficará tudo certo.
Chỉ cần cài cúc áo cao hơn và mọi chuyện sẽ ổn thôi.
Então no nosso próximo projeto, nós usamos mais de oito horas para ir ao vivo de uma ovelha à uma blusa, e o Jimmy Kimmel no ABC show, ele gostou.
Thế là chương trình tiếp theo, chúng tôi đã ghi hình trực tiếp hơn 8 tiếng từ con cừu tới cái áo len.
Pela blusa, esse braço deve ter sido ou da grã-duquesa Maria ou da Anastásia.
Theo bộ áo cánh đó, bàn tay chắc hẳn phải của Nữ Đại Công tước Marie hoặc Anastasia.
Há uma etiqueta de lavanderia na blusa.
Có giấy giặt ủi trên cái áo này.
De repente, hesitando só por um segundo, ela separava um vestido ou uma blusa e o levantava para vermos
Rồi bất chợt, sau một giây lưỡng lự, bà lôi ra cái áo đầm hay sơ-mi, giơ cao cho chúng tôi xem.
É uma blusa de pirata?
Có phải đó là áo cướp biển không?
Mas entāo, curiosa, eu corria até a criança -- é claro assustando o coitadinho -- o peguei pelo colarinho, virei para mim, e lá estava meu nome escrito no colarinho da blusa de frio.
Nhưng vì, tò mò, tôi chạy đến chỗ đứa bé -- đương nhiên rồi Làm cậu hoảng sợ như thể Chúa sống dậy túm lấy cổ áo cậu ấy, lật ngược lại, và thấy tên tôi được viết trên cổ chiếc áo len.
Nós dirigimos até o exército da salvação e jogamos a blusa de frio fora com alguma cerimônia, minha idéia era que eu nunca mais ia ter que pensar sobre aquela blusa de frio nem vê-la novamente.
Chúng tôi lái xe tới Goodwill và ném chiếc áo len đi theo cách có phần câu nệ, ý định của tôi là để không bao giờ phải nghĩ về chiếc áo len hay nhìn thấy nó nữa.
A olho nu, parecem um pedaço de uma blusa, ou de uma camisa, mas na verdade, esses materiais são bastante complexos e estão preparados para se degradar. quando estiverem dentro do corpo.
bằng mắt thường , chúng trông giống 1 mảnh áo choàng hoặc sơ mi, nhưng thực ra các vật liệu này khá phức tạp Chúng được thiết kế để tự phân hủy bên trong cơ thể
Tem maquiagem na sua blusa?
Này, nó có làm nổi bật áo sơ mi của con không?
São minhas blusas muito decotadas ou curtas demais?
Cổ áo có quá sâu hay áo có quá ngắn không?
Buracos na blusa?
Lỗ thủng trên áo à?
A polícia de Memphis, diz que a blusa da moça foi encontrada rasgada nas costas, o que se tornou uma marca registrada.
Hiện đã biết do tên giết người hàng loạt Buffalo Bill bắt cóc. Cảnh sát Memphis đã nhận ra áo của cô gái mất tích. Bị cắt phía lưng.
À sua direita, a mulher de blusa branca.
Bên phải cô, người phụ nữ áo trắng.
Uma mulher com uma blusa vermelha saiu a correr da selva.
Có một phụ nữ mặc áo đỏ chạy ra từ khu rừng.
Primeiro, vou arrancar os botões da sua blusa, um por um...
Em hãy cởi áo ra, mở từng chiếc nút nhé.
Às vezes, quando estou stressada com alguma coisa, vou comprar uma blusa gira ou uma saia engraçada e fico com uma nova perspectiva da vida.
Đôi khi tôi cảm thấy căng thẳng Tôi đi ra ngoài và mua bộ đồ top dễ thương hoặc váy vui vẻ... và tôi có một cái nhìn hoàn toàn mới về cuộc sống cô có nhận ra rằng cô bị stress giống như người trong
Teremos que usar casacos, blusas e jogar hóquei.
Ta phải mua áo choàng và áo rồi học hockey và tất cả thứ khỉ đó.
Poderia assistir " O que não vestir ", com Nathan Lane dentro da minha blusa, e ainda ganharia o prêmio de hetero.
Tớ có thể xem Không mặc cái gì với Nathan Lane trong bộ cánh của tớ và vẫn xứng thắng phần thưởng cho sự ngay thẳng.
Depois utilizamos o suporte de matriz extracelular, um biomaterial, — muito parecido com um pedaço de uma blusa ou camisa.
Chúng tôi sẽ dùng một giá thể từ vật liệu sinh học, vẫn vậy, cũng giống như một mảnh vải ghép thành áo bạn.
Muitos hanboks também têm desenhos florais e geométricos bordados em volta do punho e do decote da blusa, bem como na saia.
Nhiều bộ hanbok cũng có những họa tiết hình học và bông hoa tuyệt đẹp được thêu quanh gấu tay, đường viền cổ áo cũng như trên váy.
Olhei dentro da sua blusa.
Anh có thể nhìn xuống áo lót em,
Eu estou trabalhando em Kigali, Rwanda, correndo através dos montes íngremes, quando eu vejo, uns 30 cm na minha frente, um menininho -- 11 anos de idade -- correndo na minha direção, vestindo a minha blusa de frio.
Tôi đang làm việc ở Kigali, Rwanda, đang chạy bộ qua những đoạn dốc, khi tôi thấy, một đứa bé trai, ở cách tôi khoảng hơn 3m -- 11 tuổi đang chạy về phía tôi, mặc chiếc áo len của tôi.
E... tem um blusa extra-larga de homem aqui.
Và... có một cái áo phông nam cỡ XL ở đây.
Gostei da blusa.
Áo đẹp đấy.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blusa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.