boa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ boa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boa trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ boa trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tốt, hay, giỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ boa

tốt

adjective

Seu artigo tem alguns erros mas, no geral, está muito bom.
Bài luận của bạn có vài lỗi, nhưng tổng thể thì làm rất tốt.

hay

adjective

Não é bom conhecer alguém com a cabeça enfiada na privada.
Gặp nhau kiểu này thật không hay khi mà nửa cái đầu đang ở trong toilet.

giỏi

adjective

Ele é bom em biologia.
giỏi môn sinh vật.

Xem thêm ví dụ

Uma boa noite de sono não seria nada mau.
Cô biết đấy, một giấc ngủ ngon và không để tâm tới những thứ tồi tệ đang xảy ra trên trái đất.
Assim, muitos sinceros ouviram as boas novas e começaram a estudar a Bíblia.
Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh.
Essa foi boa.
Cái đó tức cười đấy.
E, embora fabricar tendas fosse um trabalho humilde e fatigante, eles tinham prazer nisso e trabalhavam até “noite e dia” para promover os interesses de Deus, assim como muitos cristãos na atualidade mantêm-se com serviço de tempo parcial ou trabalho temporário para poder dedicar a maior parte do tempo restante a divulgar as boas novas. — 1 Tessalonicenses 2:9; Mateus 24:14; 1 Timóteo 6:6.
Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6).
Uma conversa sobre a Bíblia — Todas as pessoas boas vão para o céu?
Nói chuyện với chủ nhà —Mọi người tốt đều lên thiên đàng?
(Lucas 4:18) Essas boas novas incluem a promessa de que a pobreza acabará.
(Lu-ca 4:18) Tin mừng này bao gồm lời hứa về việc loại trừ hẳn sự nghèo khó.
Priva-a duma condição moral limpa e duma boa consciência.
Ông làm tổn thương đức hạnh và khiến lương tâm của cô bị cắn rứt.
6 Para nos comunicar oralmente com as pessoas sobre as boas novas, temos de estar preparados, não para falar dogmaticamente, mas sim para raciocinar com elas.
6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ.
A boa notícia é que não há tumores.
Tin tốt lành là... khối u không hề tăng trưởng.
Mas através da ciência, temos uma boa ideia do que se passa a nível molecular.
Nhưng qua khoa học, chúng ta vẫn có thể biết được tương đối tốt chuyện gì đang xảy ra ở mức độ phân tử.
A boa notícia é que algumas coisas mudaram e a mudança mais importante é que agora podemos nos analisar de formas que costumavam ser do domínio do sistema de saúde.
Tin vui là chúng tôi đã thay đổi được một số thứ, và điều quan trọng nhất đã thay đổi đó là chúng ta có thể tự kiểm tra chúng ta bằng những cách mà trước kia chỉ có thể thực hiện trong cơ sở y tế.
‘Veja a Boa Terra’ é um instrumento que o ajudará a aumentar em entendimento das Escrituras.
‘Hãy xem xứ tốt-tươi’ là một công cụ bạn có thể sử dụng để mở rộng kiến thức về Kinh Thánh.
Uma está de volta e tenho uma boa idéia de onde encontrar a outra.
Giờ một vật đã trở về, tôi có sáng kiến là tìm ra vật kia ở đâu.
Boa noite, Mycroft.
Tạm biệt, Mycroft.
Nunca vou achar alguém tão boa quanto você no porão.
Tôi sẽ không bao giờ tìm được ai giỏi như cô hỗ trợ tại tầng hầm.
Sim, coisas muito boas.
Ồ, phải, phải, nói rất tốt.
ENFERMEIRA Bem, senhor, minha senhora é a mais doce senhora. -- Senhor, Senhor! quando ́twas uma coisinha proferindo, - O, há uma nobre na cidade, um Paris, que estava de bom grado a bordo de uma faca, mas ela, boa alma, tinha de bom grado ver um sapo, um sapo muito, como vê- lo.
Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy.
Tenha uma boa noite.
Buổi tối vui vẻ nhé.
Tenha uma boa noite.
Chúc buổi tối tốt lành.
+ 7 Sejam escravos com uma boa atitude, como que servindo a Jeová,*+ e não a homens, 8 pois vocês sabem que Jeová* retribuirá a cada um qualquer bem que fizer,+ seja ele escravo, seja livre.
+ 7 Hãy sẵn lòng phục dịch chủ, như phục dịch Đức Giê-hô-va*+ chứ không phải con người, 8 vì anh em biết rằng ai làm bất cứ điều lành nào thì sẽ được Đức Giê-hô-va* ban thưởng,+ dù là nô lệ hay người tự do.
Ele escreveu à congregação em Tessalônica: “Tendo assim terna afeição por vós, de bom grado não só vos conferimos as boas novas de Deus, mas também as nossas próprias almas, porque viestes a ser amados por nós.”
Ông viết cho hội thánh ở Tê-sa-lô-ni-ca: “Vì lòng rất yêu-thương của chúng tôi đối với anh em, nên ước-ao ban cho anh em, không những Tin-lành Đức Chúa Trời thôi đâu, song cả đến chính sự sống chúng tôi nữa, bởi anh em đã trở nên thiết-nghĩa với chúng tôi là bao”.
Prefiro uma caneca e uma boa sesta, mas eu sou preguiçoso.
Tôi thì chỉ thích nửa lít bia và chợp mắt, nhưng tôi là dạng lười biếng.
Descrevendo tais dádivas, Tiago diz: “Toda boa dádiva e todo presente perfeito vem de cima, pois desce do Pai das luzes celestiais, com quem não há variação da virada da sombra.”
Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”.
Nas semanas em que aquela boa irmã esteve incapacitada, os membros da Ala Rechnoy se identificaram com essa história.
Trong mấy tuần đó khi chị phụ nữ hiền lành này bị mất năng lực, các tín hữu của Tiểu Giáo Khu Rechnoy cảm thấy gần gũi với câu chuyện đó.
Ela e outras mulheres devotas se haviam reunido para adorar a Deus perto de um rio, quando o apóstolo lhes proclamou as boas novas.
Bà và một số phụ nữ ngoan đạo khác đang tập hợp bên một bờ sông để thờ phượng khi sứ đồ đến rao truyền tin mừng cho họ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.