board of trustees trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ board of trustees trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ board of trustees trong Tiếng Anh.
Từ board of trustees trong Tiếng Anh có nghĩa là ban quaûn trò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ board of trustees
ban quaûn trònoun |
Xem thêm ví dụ
"Board of trustees vote to change how Dartmouth College is run". Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2008. ^ “Board of trustees vote to change how Dartmouth College is run”. |
In 2011, he was named as a member of the board of trustees of the Ford Foundation. Năm 2011, ông được bổ nhiệm làm thành viên hội đồng quản trị Quỹ Ford. |
The direct result of his good work was the establishment, under statute, of the Board of Trustees of the Linen Manufacturers of Ireland in the year 1711. Kết quả trực tiếp của việc này là sự thành lập Hội đồng quản trị của các nhà sản xuất vải lanh ở Ireland theo luật định vào năm 1711. |
Although each institution is organized differently, nearly all universities have a board of trustees; a president, chancellor, or rector; at least one vice president, vice-chancellor, or vice-rector; and deans of various divisions. Mặc dù mỗi cơ sở giáo dục được tổ chức theo một cách khác nhau, hầu hết các viện đại học trên thế giới có một hội đồng quản trị (board of trustees), một viện trưởng (president, chancellor, hay rector), ít nhất một phó viện trưởng, và các hiệu trưởng, trưởng phân khoa, hay giám đốc (dean) của các đơn vị thành viên. |
At a meeting of the board of trustees of the foundation, held in July 1951, he urged the building of a facility for work in microbiology, named the Waksman Institute of Microbiology, which is located on the Busch Campus of Rutgers University in Piscataway, New Jersey. Trong cuộc họp của Ban quản trị Quỹ này vào tháng 7 năm 1951 ông đã đề xuất việc xây dựng một cơ sở để nghiên cứu vi sinh học, đặt tên là Viện Vi sinh học Waksman, tọa lạc tại khu trường sở Busch của Đại học Rutgers ở Piscataway, New Jersey. |
A board of directors or trustees who safeguard the assets and ensure compliance with laws, regulations and rules. Một ban giám đốc hoặc người được ủy thác người bảo vệ tài sản và đảm bảo tuân thủ luật, quy định và quy tắc. |
The board of trustees offered to turn Throop over to the state, but the presidents of Stanford University and the University of California successfully lobbied to defeat the bill, which allowed Throop to develop as the only scientific research-oriented education institute in southern California, public or private, until the onset of the World War II necessitated the broader development of research-based science education. Hội đồng quản trị đề nghị giao Throop cho tiểu bang, nhưng các viện trưởng của Viện Đại học Stanford và Viện Đại học California thông qua vận động hành lang đã đánh bật dự luật này, do đó Throop phát triển với tư cách là một viện giáo dục định hướng nghiên cứu khoa học duy nhất ở miền nam California, tính cả công lập và tư thục, cho đến lúc bắt đầu Chiến tranh thế giới thứ hai khi cần thiết phải mở rộng hoạt động giáo dục dựa trên nghiên cứu. |
She was the first Director of Personnel for Intel Corporation and the first Vice President of Human Resources for Apple Inc. She currently serves as Chair of the Board and the founding trustee of the Noyce Foundation. Bà là Giám đốc Nhân sự đầu tiên của Intel Corporation và là Phó Chủ tịch đầu tiên của bộ phận Nhân sự của Apple Inc. Hiện tại bà đang là Chủ tịch hội đồng quản trị và là ủy viên sáng lập của Noyce Foundation. |
The Board of Trustees offered their unanimous support for Kerrey at a meeting following the faculty vote. Hội đồng Quản trị nhất trí hỗ trợ cho Kerrey tại một cuộc họp sau các giảng viên bỏ phiếu. |
In June 2015, the board of trustees announced that Dubroy would be replacing Gaddis Faulcon as university president. Vào tháng 6 năm 2015, hội đồng quản trị đã thông báo rằng Dubroy sẽ thay thế Gaddis Faulcon làm chủ tịch trường đại học. |
That day, the CSO board of trustees posthumously named him "Founder and Conductor Emeritus" of the Pops. Ngày đó, ban quản trị CSO đặt tên ông là "Nhà sáng lập và Nhạc trưởng Danh dự" (Founder and Conductor Emeritus) của Dàn nhạc Pops. |
On January 14, 1865, the Legislature of Territorial Washington incorporated the Town of Seattle with a board of trustees managing the city. Ngày 14 tháng 1 năm 1865, Lập pháp của Washington hợp nhất thị trấn Seattle với một ủy ban quản lý thành phố. |
He joined Throop's board of trustees in 1907, and soon began developing it and the whole of Pasadena into a major scientific and cultural destination. Ông tham gia hội đồng quản trị của Throop vào năm 1907, và bắt đầu ngay vào việc phát triển cơ sở này và toàn bộ vùng Pasadena thành một địa điểm văn hóa và khoa học quan trọng. |
Shahan returned to the United States and persuaded the board of trustees of The Catholic University of America to donate land at the southwest corner of the campus for his shrine. Shahan trở về Hoa Kỳ và thuyết phục được Hội đồng quản trị của Đại học Công giáo Hoa Kỳ hiến tặng khu đất ở góc phía tây nam của khuôn viên cho việc xây dựng nhà thờ. |
August Horch left the Audiwerke in 1920 for a high position at the ministry of transport, but he was still involved with Audi as a member of the board of trustees. August Horch rời công ty Audi năm 1920 cho một vị trí cao tại Bộ giao thông vận tải, nhưng ông vẫn tham gia với Audi như là một thành viên của Hội đồng ủy thác. |
Since the election of a number of petition-nominated trustees to the Board of Trustees starting in 2004, the role of alumni in Dartmouth governance has been the subject of ongoing conflict. Kể từ khi có một số thành viên Hội đồng Tín hữu đồng thời là cựu học sinh được bầu qua việc thu thập chữ ký vào năm 2004, vai trò của cựu sinh viên trong việc lãnh đạo Dartmouth đã trở thành một chủ đề nóng. |
The Church Board of Education and the Boards of Trustees for BYU, BYU–Idaho, BYU–Hawaii, and LDS Business College have approved four new courses that will be offered beginning the fall of 2015. Hội Đồng Giáo Dục và Hội Đồng Quản Trị của Giáo Hội cho trường BYU, BYU–Idaho, BYU–Hawaii, và LDS Business College đã chấp thuận bốn khóa học mới sẽ bắt đầu có sẵn vào mùa thu năm 2015. |
Although the board elected its members from the two sources of nominees in equal proportions between 1891 and 2007, the board decided in 2007 to add several new members, all charter trustees. Dù rằng Hội đồng Tín hữu bầu các thành viên của nó từ hai nguồn ứng cử viên với tỉ lệ ngang nhau từ năm 1891 cho tới năm 2007, vào năm 2007, hội đồng tín hữu quyết định thêm một số thành viên khác, tất cả là tín hữu hiến chương. |
The Board of Trustees consists of one representative from each of the ASEAN Member Countries, the Secretary-General of ASEAN, the Chairman of the ASEAN subcommittee on Education (ASCOE) and the Executive Director of the AUN. Hội đồng Quản trị bao gồm một đại diện từ mỗi nước thành viên ASEAN, Tổng thư ký ASEAN, Chủ tịch tiểu ban ASEAN về giáo dục (ASCOE) và Giám đốc điều hành của AUN. |
The Church Educational System (CES) of The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints operates under the direction of the Board of Education and the Boards of Trustees of The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints. Hệ Thống Giáo Dục của Giáo Hội (CES) của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô điều hành dưới sự hướng dẫn của Hội Đồng Giáo Dục và Ban Quản Trị của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Due to budget decreases and increased demands on the university, the UCF Board of Trustees, with the approval of the Board of Governors and the Florida Legislature, approved a 15% increase in tuition for the 2012–13 academic year. Do việc cắt giảm ngân sách và nhu cầu tăng cao của trường, Ban Giám hiệu trường, cùng với sự chấp thuận của Ban Quản trị và Nghị viện Florida, đã chấp thuận một mức tăng học phí 15% vào năm học 2012–13. |
In May 2018, she was appointed as the chair of the board of the trustees for the Fulbright University Vietnam. Năm 2016 ông được bổ nhiệm làm Chủ tịch Hội đồng Tín thác trường Đại học Fulbright Việt Nam. |
Finally, with the passing of the British Museum Act 1963, the British Museum (Natural History) became an independent museum with its own Board of Trustees, although – despite a proposed amendment to the act in the House of Lords – the former name was retained. Cuối cùng, với việc thông qua đạo luật Bảo tàng Anh năm 1963 (British Museum Act 1963), bảo tàng British Museum (Natural History) trở thành một bảo tàng độc lập, với một hội đồng quản lý riêng. |
Dartmouth is governed by a Board of Trustees comprising the college president (ex officio), the state governor (ex officio), 13 trustees nominated and elected by the board (called "charter trustees"), and eight trustees nominated by alumni and elected by the board ("alumni trustees"). Dartmouth được điều hành bởi Hội đồng Tín hữu bao gồm Chủ tịch của trường (kiêm nhiệm), thống đốc của tiểu bang (kiêm nhiệm), và mười ba tín hữu được đề bạt và bầu chọn bởi chính Hội đồng (gọi là "Tín hữu hiến chương"), và tám tín hữu đề cử bởi các cựu sinh viên và bầu bởi ủy ba ("Tín hữu cựu sinh viên"). |
At this time Mohammed bin Salman began to rise from one position to another, such as secretary-general of the Riyadh Competitive Council, special advisor to the chairman of the board for the King Abdulaziz Foundation for Research and Archives, and a member of the board of trustees for Albir Society in the Riyadh region. Vào thời điểm này, hoàng tử bắt đầu thu thập các tiêu đề và các vị trí an toàn như thư ký của Hội đồng cạnh tranh Riyadh, cố vấn đặc biệt cho chủ tịch hội đồng quản trị Quỹ Nghiên cứu và Lưu trữ Vua Abdulaziz và một thành viên của ủy ban uỷ thác Hội Albir ở khu vực Riyadh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ board of trustees trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới board of trustees
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.