boas e velhas trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ boas e velhas trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boas e velhas trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ boas e velhas trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là tuyệt vời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ boas e velhas
tuyệt vời(good old) |
Xem thêm ví dụ
É feito de abeto, de lona e da boa e velha criatividade americana. Nó được làm từ gỗ vân sam và vải bạt nhờ sự sáng tạo của người mĩ. |
Mas se você tivese visto ela, se apenas a tivesse visto...... ela era sempre a boa e velha Bonnie Nhưng nếu bạn gặp cô ấy.Thì cô ấy quả là một Bonnie tốt |
Ele se tornou um bom amigo e um bom patrão, e um bom homem como a boa e velha cidade nunca vira. Ông ấy trở thành bạn tốt, ông chủ tốt một người đàn ông tốt và một công dân thành thị tốt hơn bao giờ hết |
O fato é que um grande número de pessoas de mais idade têm saúde relativamente boa e não se consideram velhas. Thực tế là nhiều người lớn tuổi có được sức khỏe trung bình và không nghĩ rằng họ già. |
" Se alguma vez a visse, ela era sempre a velha e boa Bonnie. " " Nếu bạn từng nhìn thấy Bonnie.Thì cô ấy quả là một người tốt " |
Esta é a velha e boa Mavis. Đó là bà già tốt bụng Mavis. |
O que aconteceu com a velha e boa colonoscopia? Cái công nghệ soi ruột cũ kĩ của ta bị làm sao vậy? |
Sem o Dr. Manhattan para estilhaçar os russos, Sr. Veidt o povo precisará da velha e boa energia confiável. Không có Dr. Manhattan ở đây để giữ nước Nga ở yên một chỗ, ông Veidt dân chúng chỉ còn biết trông cậy vào loại năng lượng cũ mà tốt. |
Os servos ministeriais, tanto os mais jovens como os mais velhos, têm boa espiritualidade e são confiáveis e diligentes. Dù còn trẻ hay cao tuổi, phụ tá hội thánh là những anh có mối quan hệ bền chặt với Đức Giê-hô-va, đáng tin cậy và chu đáo. |
Sem o Dr. Manhattan para intimidar os russos à paz, Sr. Veidt, o povo terá que contar com a velha e boa energia. Không có Dr. Manhattan ở đây để ngăn kẻ hay dọa nạt Nga ở yên một chỗ, ngài Veidt... Dân chúng cần những điều tốt nhất dựa vào các nguồn năng lượng cũ. |
Mas aí aquele velho bastardo me pregou uma boa peça e morreu no incêndio de um hotel. Nhưng rồi lão ta lại dường như lão lại chơi tôi lần cuối khi đã chết cháy trong một khách sạn. |
Embora a maior parte da Sicília tivesse sido perdida, o general Nicéforo Focas (o Velho) conseguiu tomar Tarento e boa parte da Calábria em 880. Mặc dù hầu như toàn bộ đảo Sicilia đã bị mất, tướng Nikephoros Phokas (Già) vẫn thành công trong việc đánh chiếm Taranto và toàn vùng Calabria vào năm 880. |
Nelle, como mais velha e melhor amiga, você pensa Kansas é uma boa? Nelle, vì cô là người bạn thân nhất của tôi Cô có thể cho tôi biết Kansas có tốt hay không? |
A boa notícia da velha guarda é que estes meninos são imunes a PEM e bloqueios eletrônicos. Tin tốt về những thứ cổ là những chú nhóc này miễn nhiễm với EMP và nhiễu điện. |
Este americano tinha iniciado a partir de Londres, quando ele era jovem, e ele queria fazer o velho cidade uma volta boa. Mỹ này đã bắt đầu từ London khi ông còn trẻ, và ông muốn làm người già một thị trấn biến tốt. |
A vida estava boa e tudo parecia estar onde deveria estar até que um dia um velho amigo veio nos visitar. Cuộc sống rất tốt đẹp, và mọi điều dường như đúng theo như dự định—cho đến một ngày nọ khi một người bạn cũ đến thăm chúng tôi. |
E isso inclui os preceitos básicos de boas maneiras, tais como dizer “Olá”, “Por favor”, “Obrigado”, “Desculpe”, mostrar respeito para com os mais velhos e partilhar coisas com outros. Và điều đó bao gồm những căn bản của cách cư xử tốt như nói “Chào”, “Xin vui lòng”, “Cám ơn” và “Xin lỗi”, tỏ lòng kính trọng đối với người lớn tuổi và chia xẻ mọi điều với người khác (Lê-vi Ký 19:32; Rô-ma 16:3-7). |
Portanto, a mensagem é esta. As relações boas, íntimas, são boas para a saúde e para o bem-estar, é uma sabedoria tão velha como a sé de Braga. Vậy thông điệp này, rằng những mối quan hệ gần gũi tốt đẹp rất tốt cho sức khỏe và sự hạnh phúc của ta đây là lẽ phải rất lâu đời. |
Estima-se que oitenta por cento das traduções de William Tyndale do Novo Testamento e boa parte de sua tradução do Velho Testamento (o Pentateuco, que vai de Gênesis a Deuteronômio, e a parte que vai de Josué a Crônicas) foram mantidas na versão do rei Jaime.7 Com o tempo, essa versão chegaria a uma nova terra e seria lida por um rapaz da roça, de 14 anos, chamado Joseph Smith. Người ta ước lượng hơn 80 phần trăm các bản dịch về Kinh Tân Uớc của William Tyndale và một phần lớn Kinh Cựu Ước (Năm Quyển Đầu của Kinh Cựu Ước, hoặc từ Sáng Thế Ký đến Phục Truyền Luật Lệ Ký , và từ Giô Suê đến Sử Ký ) đã được giữ lại trong Bản Dịch của Vua James.7 Cuối cùng, bản dịch đó đã tìm đến một vùng đất mới và được một thiếu niên nông dân mười bốn tuổi tên là Joseph Smith đọc. |
E, é claro, o que aparece por último são as escolas, pois as pessoas precisam instalar-se, os desbravadores precisam instalar-se, ficar mais velhos, ter filhos e batalhar, e então finalmente as escolas ficam boas. Và đương nhiên, thứ xuất hiện cuối cùng là trường học, vì con người cần dọn đến, những người trẻ cần phải dọn đến, trưởng thành, có con và đấu tranh, và rồi các trường học cuối cùng cũng trở nên tốt. |
NA SUA grandiosa profecia a respeito do tempo da sua presença régia e da terminação do velho sistema de coisas, Jesus Cristo predisse: “Estas boas novas do reino serão pregadas em toda a terra habitada, em testemunho a todas as nações; e então virá o fim.” TRONG lời tiên tri vĩ đại về thời kỳ ngài hiện diện trong vương quyền và sự kết liễu của hệ thống cũ này, Chúa Giê-su Christ báo trước: “Tin-lành nầy về nước Đức Chúa Trời sẽ được giảng ra khắp đất, để làm chứng cho muôn dân. Bấy giờ sự cuối-cùng sẽ đến”. |
O Apóstolo Paulo ensinou que “as mulheres idosas” precisam ensinar às jovens, e “os velhos” precisam exortar aos jovens “em tudo [dando] exemplo de boas obras”. (Ver Tito 2:1-7.) Sứ Đồ Phao Lô đã dạy rằng “các bà già” phải dạy các thiếu nữ và “những người già cả” phải khuyên nhủ các thanh niên “lấy mình con làm gương về việc lành” (xin xem Tít 2:1–7). |
Embora Yuzu lute frequentemente contra seu interesse romântico em Mei, ela tenta seu melhor para ser a figura de uma boa irmã mais velha, fazendo o que pode para consertar a relação entre Mei e oferecer-lhe apoio. Mặc dù Yuzu đấu tranh với sự quan tâm không bình thường của cô dành cho Mei, cô cũng cố hết sức để trở thành một người chị tốt, cố hết sức để hàn gắn mối quan hệ giữa Mei và cha cô và làm những gì cô có thể để hỗ trợ. |
Uma boa forma de fazer electricidade é deixar que nuvens bochechudas com lábios soprem com força em moinhos de vento. Mas o Mark escolheu usar carvão sujo e velho. Một cách hay để tạo ra điện là để các đám mây má phúng phính thổi các cánh quạt gió xoay vòng xoay vòng, nhưng Mark ngốc lắm, cậu ấy chọn lão Than già khọm dơ bẩn |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boas e velhas trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới boas e velhas
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.