bolseiro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bolseiro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bolseiro trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ bolseiro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là học giả, học rộng, uyên thâm, người buôn chứng khoán, uyên bác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bolseiro
học giả(scholar) |
học rộng(scholar) |
uyên thâm(scholar) |
người buôn chứng khoán
|
uyên bác(scholar) |
Xem thêm ví dụ
Ian Holm como Bilbo Bolseiro, tio de Frodo que lhe entrega o Um Anel e vai descansar em Valfenda. Ian Holm trong vai Bilbo Baggins: Bác của Frodo và là người để lại cho cậu Chiếc nhẫn trước khi đi nghỉ ở Rivendell. |
Você é cheio de surpresas, Mestre Bolseiro. Cậu nhiều bất ngờ đấy, cậu Baggins! |
Infelizmente, devo concordar com o Sr. Bolseiro. Tôi đồng ý với ngài Baggins. |
Bolseiro. Baggins. |
Você terá de deixar o nome Bolseiro para trás. Cháu nên bỏ cái họ Baggins đi |
Você tem uma visão aguçada, Sr. Bolseiro. Nhãn quan tốt lắm ngài Baggins. |
Claro que conheço Bolseiro. Phải, tôi biết Baggins |
Sou um Bolseiro de Bolsão. Tôi là 1 Baggins vùng Đáy Túi. |
Bolseiro? Baggins? |
Claro, ele é um Bolseiro! Dĩ nhiên, người họ Baggins mà. |
Bolseiro! Baggins! |
É mais do que qualquer Bolseiro merece. Hơn tất cả những gì mà một Baggin có thể có được |
E é claro, temos Bilbo Bolseiro, o pequeno e modesto hobbit, que teria preferido ficar em casa e tomar sua sopa. Và dĩ nhiên còn có Bilbo Baggins, một nhân vật nhỏ nhắn, khiêm tốn rất thích ở nhà và ăn súp. |
Bolseiro primeiro. Baggins trước đi |
Quero voltar à Indonésia onde estive há cerca de 21 ou 22 anos, há muito tempo, como bolseira. Tôi muốn quay trở về Indonesia nơi tôi đã ở khi tôi khoảng 21, 22 tuổi, một thời gian dài trước đây, theo một chương trình học bổng. |
Você mudou. E não totalmente para melhor, Bilbo Bolseiro. Anh khác đi rồi, không hẳn là đỡ hơn trước, Bilbo Baggins ạ. |
Antes de você aparecer, nós Bolseiros tínhamos boa reputação. Trước khi bác đến, họ Baggin lúc nào cũng kín đáo. |
Bolseiros travou. Bagginses... bí chưa? |
Bilbo Bolseiro, deixe-me apresentar o líder da nossa Companhia. Bilbo Baggins, xin giới thiệu trưởng nhóm viễn hành... |
Claro que conheço Bolseiro. Phải, tôi biết Baggins. |
Não há Bolseiros por aqui. Không có gia đình Baggins nào ở đây. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bolseiro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới bolseiro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.