bombarder trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bombarder trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bombarder trong Tiếng pháp.

Từ bombarder trong Tiếng pháp có các nghĩa là ném bom, bắn phá, dồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bombarder

ném bom

verb

Alors, vous voulez que nous les bombardions avec ça?
Vậy anh muốn chúng tôi ném bom chúng bằng cái này?

bắn phá

verb

dồn

verb (thân mật) dồn, dồn dập)

Ethan se sentait bombardé de valeurs contraires.
Ethan cảm thấy bị dồn nén với nhiều tiêu chuẩn đạo đức trái ngược với những gì em tin tưởng.

Xem thêm ví dụ

Pendant les bombardements de 1940, l'église est détruite à 80 %.
Năm 1968, do ảnh hưởng của bom Mỹ, ngôi chùa bị hư hại 80%.
Là, le Mont Cassin en mars, après avoir été bombardé par 20 tonnes d'explosifs.
Đây là Monte Cassino vào tháng 3, sau khi chúng ta thả 20 tấn thuốc nổ lên đó.
À la mi-novembre, les Japonais prennent possession de Shanghai avec le soutien des bombardements de la marine.
Tới giữa tháng 11, người Nhật đã chiếm Thượng Hải với sự trợ chiến của hải quân và không quân.
Suivant une logique d'augmentation des performances par le calibre, ils évoluèrent de petites armes de poing vers des bombardes géantes en fer forgé ou en bronze coulé en à peine quelques décennies.
Theo logic tăng hiệu quả thông qua kích thước, chúng đã phát triển từ những khẩu súng ngắn nhỏ thành những loại khổng lồ bằng sắt rèn hoặc đúc bằng đồng chỉ trong vòng vài thập kỷ.
Ce sera le premier endroit bombardé.
Chắc chắn sẽ bị tấn công đầu tiên.
Il sert ensuite dans la « Home Fleet » au cours de la Campagne de Norvège en 1940, jusqu'à ce que, le 24 avril, il subisse des bombardements aériens qui lui occasionnèrent de lourds dommages et firent trente morts.
Sau đó nó phục vụ cùng Hạm đội Nhà trong Chiến dịch Na Uy vào năm 1940, cho đến khi bị hư hại nặng bởi một cuộc ném bom vào ngày 24 tháng 4, khiến thương vong 30 người.
Dans l'impossibilité de plonger, l'U-26 a été contraint à la surface où il a été bombardé par un hydravion Sunderland.
Không thể lái được U-26 bắt buộc phải nổi lên và bị thủy phi cơ của Sunderland bỏ bom.
Elle était bombardée par des planétoïdes et des matériaux issus de la formation du système solaire.
Hành tinh luôn bị bắn phá bởi các tiểu hành tinh và các vật chất khác còn sót lại sau khi hình thành nên hệ mặt trời.
La raison qu'ils avaient donnée - les bombardements américains - n'était pas si fausse.
Lý do mà họ đưa ra về các chiến dịch bom Mỹ không hẳn là nói dối.
La ville va être bombardée dans deux heures?
Hai giờ nữa họ sẽ đánh bom thị trấn sao?
J'ai réalisé que nous n'étions pas là pour documenter l'événement quand ils sont tous trois remontés dans la Jeep blindée et sont partis, me faisant des signes de la main et rigolant, me laissant seule dans la zone de bombardement.
Tôi chỉ nhận ra mình không đến đó để thu thập thông tin khi 3 người họ quay trở lại chiếc xe Jeep bọc thép lái xe đi, vẫy tay và nhạo bángi, để lại tôi phía sau với khu vực không kích.
Après l’occupation japonaise, les riches gisements de Yenangyaung ont subi des bombardements intenses par l’aviation britannique.
Sau khi quân Nhật Bản chiếm đóng, những mỏ dầu dồi dào của Yenangyaung đã trở thành mục tiêu dội bom liên tục của máy bay Anh.
L’interception en vol des fusées supersoniques V-2 s’avéra pratiquement impossible et les contre-mesures, comme le bombardement des sites de lancement relativement inefficaces.
Chặn các siêu âm V-2 tên lửa trong chuyến bay chứng minh hầu như không thể và các biện pháp truy cập, như vụ đánh bom các trang web khởi động, được khá không hiệu quả.
Le lendemain, nous avons subi un bombardement massif et, au cours de l’attaque, une puissante explosion m’a projeté dans les airs.
Ngày hôm sau thì chỗ chúng tôi bị dội bom liên tục, lúc ấy sức nổ khủng khiếp của quả bom hất tung tôi lên không trung.
Après l'armistice entre l'Italie et les Alliés en septembre 1943, les épaves, passées sous contrôle allemand, furent remises aux autorités de Vichy, mais elles furent coulées au cours de bombardements des aviations alliées, le Jean de Vienne, le 24 novembre 1943, et La Galissonnière, le 18 avril 1944.
Vào năm 1944, sau khi Ý đầu hàng, phía Đức chuyển các con tàu cho chính phủ Vichy, nhưng chúng lại bị máy bay ném bom Đồng Minh đánh chìm: Jean de Vienne vào ngày 24 tháng 11 năm 1943 và La Galissonnière vào ngày 18 tháng 4 năm 1944.
Même si le ciel est bombardé de pulsions sonores, il n’y a aucune confusion, car chacun de ces mammifères exceptionnels est équipé d’un système d’écholocation très complexe.
Mặc dù bầu trời đêm hẳn phải tràn ngập tín hiệu siêu âm của loài dơi, nhưng không hề có sự lẫn lộn, vì mỗi con trong loài thú độc đáo này đều được trang bị một hệ thống cực kỳ tinh xảo để nhận ra tiếng của nó phản xạ lại.
Le 20 février il bombarde Taroa et frappe Wotje le lendemain.
Sau đó nó bắn phá Taroa trong ngày 20 tháng 2 và xuống Wotje vào ngày hôm sau.
Les B2M furent beaucoup utilisés pour des bombardements à haute et basse altitude contre la Chine au début de la seconde guerre sino-japonaise en 1937,.
Kiểu B2M đã được sử dụng rộng rãi trong vai trò ném bom tầm cao và tầm thấp vào các mục tiêu tại Trung Quốc vào lúc bắt đầu Chiến tranh Trung-Nhật vào năm 1937.
Je pense qu'ils sont à deux doigts de bombarder le bâtiment et de rentrer à la maison.
Tôi nghĩ chỉ còn một chút nữa thôi là họ sẽ đánh sập cả tòa nhà rồi xong.
Je vous jure, des fois je comprends pourquoi ils nous ont bombardés.
Tôi nguyển rủa mọi thứ, tôi hiểu tại sao chúng lại thả bom xuống chúng tôi.
D'autres fugues était inutile, car son père avait décidé de le bombarder.
Tiếp tục chạy đi là vô ích, cho cha mình đã quyết định khả năng tấn công anh ta.
Il adore donner des spectacles sur une clôture en bois en pleine nuit, mais il est toujours hué et bombardé de divers objets.
Nó cũng thích múa may trên hàng rào gỗ vào giữa đêm, mặc dù thường bị chê bai và oanh tạc bằng đủ các đồ vật khác nhau bởi những khán giả kích động.
En octobre, il prend part à une série de bombardements de la flotte des îles Nicobar tenues par les Japonais.
Sang tháng 10, nó tham gia một loạt các cuộc bắn phá của hạm đội xuống quần đảo Nicobar do Nhật Bản chiếm đóng.
Du fait des bombardements, la gare, par exemple, n’avait plus de vitres.
Chẳng hạn như trạm xe lửa do bị bom đạn tàn phá nên đã mất hết các ô kính cửa sổ.
Les 14 et 15 octobre, le Mochizuki assure la couverture des croiseurs Kinugasa et Chōkai lors d'un bombardement sur Henderson Field.
Vào ngày 14-15 tháng 10, Mochizuki đã bảo vệ cho các tàu tuần dương Kinugasa và Chōkai trong một đợt bắn phá sân bay Henderson.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bombarder trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.