bombé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bombé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bombé trong Tiếng pháp.

Từ bombé trong Tiếng pháp có các nghĩa là khum, gồ, người gù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bombé

khum

adjective

gồ

adjective

người gù

adjective (thông tục) người gù)

Xem thêm ví dụ

Il y a eu la bombe A, et puis maintenant.
Trước đây có bom, và giờ đây cũng có.
Comme un ancien officier américain en poste à Phnom Penh le confiera plus tard, « les zones autour de la rivière Mékong étaient si parsemées de cratères de bombes de B-52 qu'en 1973, elles ressemblaient aux vallées de la lune ».
Theo một cựu sĩ quan Hoa Kỳ tại Phnom Penh, "các khu vực quanh sông Mê Kông dày đặc các hố bom B-52, tới mức năm 1973, chúng giống như thung lũng trên mặt trăng".
As-tu oublié que tu es une bombe?
Anh quên mình là 1 quả bom à?
C'est équivalent à l'explosion de 400. 000 bombes atomiques d'Hiroshima par jour 365 jours par an.
Điều đó tương đương với việc thả 400, 000 quả bom nguyên tử Hiroshima mỗi ngày 365 ngày trong năm.
La grande majorité des combattants étrangers cherchaient à devenir des bombes humaines pour devenir des martyrs -- extrêmement important, puisque, entre 2003 et 2007, l'Irak a connu 1382 attentats suicides, source majeure d'instabilité.
Đại đa số các chiến binh ngoại quốc đã tìm kiếm vị trí trở thành kẻ ném bom liều chết với mục đích tử vì đạo -- cực kỳ quan trọng hơn là kể từ năm 2003 và 2007, Iraq đã có 1. 382 vụ đánh bom tự sát, nguyên nhân chính của sự bất ổn định.
Nous devons garder la bombe jusqu'à ce qu'elle explose!
Chúng ta phải bảo vệ quả bom cho đến khi nó phát nổ!
Une fois, notre famille est restée abritée dans une tranchée pendant trois jours, tandis que les bombes explosaient tout autour.
Một lần, gia đình chúng tôi trú trong một hầm suốt ba ngày khi bom nổ xung quanh chúng tôi.
Une bombe A est surtout composée d'uranium enrichi.
Thành phần chính trong bom hạt nhân... là uranium được làm giàu.
Pour les bombes, j'ai dû aller à l'école de nuit.
Còn bom thì tôi phải đi... học bổ túc.
Cette bombe a déclenché une sacrée panique.
Có vẻ như quả bom đã tạo ra hoảng loạn ở đây.
Tu bombes le torse.
Ngươi đang thở hổn hển.
Chaque seconde, le Soleil dégage une énergie équivalant à l’explosion de plusieurs centaines de millions de bombes nucléaires.
Mỗi giây, mặt trời phát ra năng lượng tương đương với sức nổ của hàng trăm triệu quả bom nguyên tử.
La bombe est morte?
Quả bom chết rồi?
Ils ont également lancé des bombes, pris plusieurs dizaines d'otages et tué au moins un agent de police dans des fusillades avec la police.
Họ cũng đã ném bom và giữ vài chục con tin, ngoài ra giết chết hai cảnh sát viên trong cuộc đọ súng với cảnh sát.
Nous devons construire un monde où les enfants peuvent rêver d'avions en train de lâcher des cadeaux, et non des bombes.
Chúng ta cần xây dựng một nơi trẻ em có thể mơ về máy bay thả quà xuống chứ không phải bom.
Ses muscles se bomber sur son front lorsqu'elle grimace comme cela.
Các cơ trên trán cô ấy giãn ra khi cô ấy nhăn mặt như thế này.
On a trouvé une bombe artisanale sous la voiture d'Angela.
Chúng tôi tìm thấy 1 thiết bị nổ tự chế dưới xe của Angela.
Vous devez savoir ce qui se passe quand une bombe atomique explose.
Đầu tiên, phải biết chuyện gì xảy ra khi bom nguyên tử nổ.
Une autre idée liée à 2012 invoque une inversion du champ magnétique terrestre (incorrectement appelé « basculement des pôles » par ses partisans) éventuellement déclenchée par une éruption solaire massive qui libèrerait autant d'énergie que cent milliards de bombes nucléaires.
Một quan niệm khác gắn với hiện tượng năm 2012 liên quan đến sự đảo cực của địa từ (những người ủng hộ thuyết này thường lầm là sự đảo ngược địa cực địa lý), có thể được kích hoạt bởi một khối tai lửa mặt trời (solar flare) rất lớn sẽ tạo ra một năng lượng bằng tới 100 tỷ quả bom nguyên tử có kích thước bằng với quả bom thả xuống Hiroshima.
Il pouvait emporter une bombe de 500 kg, mais certains rapports affirment que le Susei pouvait embarquer deux bombes de 250 kg, comme durant l'attaque contre le porte-avion léger USS Princeton.
Nó có thể mang một bom 500 kg, nhưng theo một số báo cáo, như trong vụ đánh chìm tàu sân bay USS Princeton, máy bay mang hai bom 250 kg.
Autant pas être ici quand les bombes tomberont.
Chúng ta sẽ không muốn ở khu vực này khi bom bắt đầu rơi đâu.
Peut-être que ça rappelait le bruit des bombes aux enfants qui en avaient entendu dans leur pays natal.
Có lẽ nghe giống như bom đối với mấy đứa trẻ ở quê nhà chúng.
Ceci est une bombe nucléaire à puissance variable, capable de produire une explosion équivalente à une mégatonne de TNT.
Đây là một thứ cực kì có hiệu quả với đầu đạn hạt nhân, khả năng tạo ra một vụ nổ tương đương với một megaton TNT.
Larguées la nuit du 9 au 10 mars 1945, entre minuit et trois heures du matin, quelque 700 000 bombes au napalm et autres dispositifs incendiaires modernes contenant du magnésium et de l’essence gélifiée feront un carnage inimaginable.
Nghiêm trọng nhất là cuộc tàn phá khi khoảng 700.000 quả bom rơi xuống vào đêm ngày 9/10 tháng 3 năm 1945, từ giữa đêm đến độ ba giờ sáng.
Aucune bombe n'a explosé.
Không có bom nổ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bombé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.