come trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ come trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ come trong Tiếng Ý.

Từ come trong Tiếng Ý có các nghĩa là như, bao nhiêu, biết bao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ come

như

conjunction

Le sue parole erano come quelle di un angelo.
Lời cô ta nói cứ như lời của một thiên thần.

bao nhiêu

Phrase

Quanti cavalli hai nella tua mandria, quanto sei abile come guerriero.
Ngươi có bao nhiêu ngựa ngươi có bao nhiêu năng lực.

biết bao

conjunction

Basti pensare a tutte le immagini di Venezia che hanno come protagonista proprio la gondola.
Không biết bao nhiêu tranh vẽ của Venice có bóng dáng của con thuyền này.

Xem thêm ví dụ

Come possiamo mostrare tenera considerazione per i compagni di fede avanti con gli anni?
• Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi?
E quello che è bello, credo, è che è come fosse un momento come se ti fossi girato intorno, avessi la visione a raggi X, e avessi fatto una foto con la macchina a raggi X.
Và quý nhất 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang.
Come si capisce, in effetti non c'è cartastraccia in questo villaggio.
Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng.
Come discepoli di Gesù Cristo, dobbiamo fare tutto il possibile per riscattare gli altri dalle loro sofferenze e fatiche.
các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng.
Queste possono includere raccogliere le offerte di digiuno, aiutare i poveri e i bisognosi, provvedere alla cura della casa di riunione e del terreno circostante, servire come messaggero del vescovo durante le riunioni della Chiesa e svolgere altri compiti assegnati dal presidente del quorum.
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.
La profezia relativa alla distruzione di Gerusalemme ci presenta chiaramente Geova come un Dio che ‘fa conoscere al suo popolo cose nuove prima che comincino a germogliare’. — Isaia 42:9.
Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
Siamo figli di Dio, il Padre Eterno, e possiamo diventare come Lui6 se avremo fede in Suo Figlio, ci pentiremo, riceveremo le ordinanze, riceveremo lo Spirito Santo e persevereremo fino alla fine.7
Các anh chị em con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7
Non essendo sposata disse: “Come avverrà questo, dato che non ho rapporti con un uomo?”
Vì chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?”
In tal modo la riconosco come il 46mo presidente di questo paese.
Tôi chính thức công nhận bà tổng thống thứ 46 của quốc gia này.
Una pillola due volte al giorno non è così efficace come tre pillole -- Ora non ricordo le statistiche.
Hai viên 1 ngày không tốt bằng 3 viên -- Tôi không nhớ số liệu thống kê trong đó.
Vedo la ricerca di questi asteroidi come un enorme progetto di opere pubbliche, ma invece di costruire un'autostrada stiamo mappando lo spazio, costruiamo un archivio che durerà per generazioni.
Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ.
Come la sera prima d’Artagnan ritornò a casa alle cinque del mattino.
Cũng như đêm trước, D' Artagnan chỉ trở về nhà vào lúc năm giờ sáng.
La Terra Promessa era lì davanti a loro: dovevano solo avanzare verso di essa, come una nave avanza verso il faro che segnala la sua destinazione.
Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến.
Jensen e Octaviano Tenorio come membri del primo quorum dei Settanta e di designarli Autorità generali emerite.
Jensen, và Octaviano Tenorio với tư cách là các thành viên của Đệ Nhất Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi và chỉ định họ làm Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương danh dự.
Nutrendo quel desiderio errato, si mise a rivaleggiare con Geova, che come Creatore occupa giustamente una posizione sovrana.
Nuôi dưỡng dục vọng sai lầm này, hắn đã tự đặt vào vị trí kẻ thù của Đức Giê-hô-va, Đấng Tạo Hóa có quyền chính đáng giữ địa vị tối thượng trên muôn vật.
La libertà di ognuno è condizionata da leggi fisiche, come la legge di gravità, che non si possono violare impunemente.
Người nào cũng bị các định luật vật lý, như là luật về trọng lực, giới hạn sự tự do của mình. Không một ai lơ đi luật này mà lại không bị hậu quả thảm hại.
10 Qui viene rivolta la parola a Gerusalemme come se fosse una moglie e madre che vive in tende, proprio come Sara.
10 Ở đây, Giê-ru-sa-lem được nói đến như thể một người vợ và một người mẹ sống trong lều, giống như Sa-ra.
Come si può trovare il tempo per leggere la Bibbia regolarmente?
Chúng ta cần phải làm gì để dành thì giờ cho việc đọc Kinh Thánh đều đặn?
Come potrò conoscere i dettagli necessari a fargli credere che è la realtà?
Làm sao tôi có thể lấy đủ chi tiết để khiến họ nghĩ đó thực tại.
L'arrangiamento in stile gospel di brani come Tumbling Dice, Loving Cup, Let It Loose e Shine a Light furono ispirati da una visita che Jagger e Preston fecero in una chiesa evangelica locale.
Những giai điệu mang tính thánh ca trong các ca khúc "Tumbling Dice", "Loving Cup", "Let It Loose" và "Shine a Light" được Jagger và Preston bổ sung sau một chuyến đi tới một nhà thờ Tin lành.
Il mio amico, come forse alcuni di voi, ha posto la domanda espressa in modo così semplice e possente nell’inno della Primaria: “Padre Celeste, sei davvero in ciel?”
Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?”
Come cristiani, siamo giudicati dalla “legge di un popolo libero”, l’Israele spirituale che è nel nuovo patto e ha la legge di tale patto nel cuore. — Geremia 31:31-33.
Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta được xét đoán dựa trên “luật-pháp tự-do” của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng trong giao ước mới, họ có luật pháp ghi trong lòng (Giê-rê-mi 31:31-33).
E quando sono arrivato a fare il tirocinio potevo permettermi a malapena le spese della macchina di mia madre, vecchia di 13 anni, e come medico venivo retribuito.
Lúc đó, tôi một thực tập sinh làm công việc bàn giấy, chỉ vừa đủ khả năng tài chính để bảo dưỡng cho chiếc xe ô tô 13 tuổi của mẹ tôi, tôi cũng 1 bác sĩ được trả lương.
Infatti Gesù era conosciuto non solo come “il figlio del falegname”, ma anche come “il falegname”.
Vì thế, Chúa Giê-su không chỉ được gọi “con người thợ mộc” mà còn được gọi “thợ mộc”.
Come giudice del Signore, egli impartirà consigli e forse anche la disciplina che porteranno alla guarigione.
Với tư cách là vị phán quan của Chúa, ông sẽ đưa ra lời khuyên bảo và có lẽ ngay cả kỷ luật mà sẽ đưa đến việc chữa lành.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ come trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.