buscar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ buscar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buscar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ buscar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tìm, tìm kiếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ buscar

tìm

verb

Que tipo de homem cava a própria cova buscando esperança?
Loại người nào bò vào chính nấm mồ của mình để tìm kiếm hy vọng?

tìm kiếm

verb

Isto é um índice de busca. Indique as palavras a procurar
Đây là chỉ mục tìm kiếm được. Hãy nhập từ khóa tìm kiếm

Xem thêm ví dụ

Vou buscar ajuda!
Em sẽ tìm giúp đỡ!
Posso doar três aquecedores de água, mas alguém tem de os ir buscar.
Tôi có thể cho đi 3 ấm nấu nước, nhưng phải có ai đến lấy chúng.
* Como convidamos a ajuda do Senhor ao buscar respostas para nossas dúvidas e uma compreensão mais profunda do evangelho?
* Làm thế nào chúng ta có thể mời gọi sự giúp đỡ của Chúa khi chúng ta tìm kiếm câu trả lời cho những câu hỏi của mình và có sự hiểu biết sâu sắc hơn về phúc âm?
Vou buscar um cobertor.
Ta sẽ lấy cho nàng môt cái chăn.
Não devia ir buscar a outras coisas.
Nước Mỹ nên lấy từ những nguồn khác.
Ela explicou- me que esse pai que ela tinha tido, lhes dizia que os vinha buscar no domingo para os levar a passear.
Chị giải thích rằng người bố mà chị có sẽ nói với anh chị là ông sẽ đến đón vào ngày Chủ nhật để dắt đi bộ.
Vou buscar leite a caminho de casa.
Anh--lúc về nhà anh sẽ mua sữa mà
Incentive-os a buscar o Senhor como Néfi fez.
Khuyến khích họ tìm kiếm Chúa như Nê Phi đã làm.
Se você tocar em um ataque para buscar o seu burro.
Động vào là cô ta tấn công đó.
Vamos buscar as toalhas.
Ta sẽ lấy khăn tắm cho con bé.
De quem devem os pais buscar ajuda para educar os filhos?
Cha mẹ nên trông cậy vào ai hầu có sự giúp đỡ để nuôi nấng và dạy dỗ con cái?
Vou só buscar as minhas coisas.
Để tôi đi lấy đồ nghề.
Não devemos buscar a imortalidade na reprodução.
Chúng ta không nên tìm sự bất tử trong sinh sản.
Ao estudarem as experiências de Néfi e Leí nesse livro, os alunos aprenderão como buscar e receber as bênçãos dos céus.
Khi học những kinh nghiệm của Nê Phi và Lê Hi trong sách này, các học sinh có thể học cách tìm kiếm và nhận được các phước lành của thiên thượng.
Tomamos as rotas comercias e voltamos para te buscar.
Chúng ta sẽ đảm bảo tuyến thương lộ và sẽ quay lại đón con.
9 Visto que se converteu por se desviar de práticas pecaminosas, continue a buscar a ajuda de Deus para manter o coração firme.
9 Sau khi cải hóa bằng cách từ bỏ những thực hành tội lỗi, hãy tiếp tục tìm kiếm sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời để giữ cho lòng bạn được vững chắc.
Mas, acima de tudo, reunimo-nos para buscar as bênçãos e a instrução do Espírito Santo.
Nhưng chúng ta chủ yếu quy tụ trong tình đoàn kết để tìm kiếm các phước lành và lời chỉ dẫn từ Đức Thánh Linh.
Posso ir buscar algo na casa?
Tôi vô nhà lấy đồ được không?
Obrigado por me buscar.
Cám ơn chú đã đến đón anh.
8 As Testemunhas de Jeová foram abençoadas com aumentos porque continuaram a ‘buscar primeiro o reino e a justiça de Deus’.
8 Nhân Chứng Giê-hô-va đã được ban phước bằng sự gia tăng vì đã tiếp tục “tìm-kiếm nước Đức Chúa Trời và sự công-bình của Ngài”.
Por que devemos buscar a Deus?
Tại sao chúng ta nên tìm kiếm Đức Chúa Trời?
Tenho que buscar meus filhos na escola.
Nghe này, tớ phải đi đón tụi nhỏ ở trường đây
Vamos buscar
Kiếm tìm những ai
(Mateus 24:20) Quando a noite, ou o inverno, deste mundo chegar, será tarde demais para buscar o favor de Jeová.
Khi màn đêm hay mùa đông của thế gian này đến, lúc đó sẽ là quá muộn để tìm cầu ân sủng của Đức Giê-hô-va.
Minha própria mudança de coração teve início quando eu tinha 12 anos de idade e comecei a buscar a Deus.
Sự thay đổi trong lòng của chính tôi bắt đầu khi tôi 12 tuổi, tôi bắt đầu tìm kiếm Thượng Đế.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buscar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.