cable car trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cable car trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cable car trong Tiếng Anh.

Từ cable car trong Tiếng Anh có nghĩa là cáp treo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cable car

cáp treo

noun

Perhaps when you're ready to take the cable car to the castle...
Có lẽ khi nào cô sẵn sàng đi cáp treo tới lâu đài...

Xem thêm ví dụ

Close to La Candelaria is the Cerro Monserrate, which you can reach by cable car or funicular.
Gần La Candelaria là Cerro Monserrate, nơi du khách có thể đến bằng cáp treo hoặc đường sắt leo núi.
This is used in San Francisco's famous cable cars.
Nó cũng điều hành các xe cáp nổi tiếng của San Francisco.
The original cable car line was built in 1912 and rebuilt around 1972–73 and in 2008.
Tuyến cáp treo ban đầu được xây dựng vào năm 1912 và được xây dựng lại vào khoảng năm 1972–73 và năm 2008.
In December 1965, a cable car accident injured ten passengers and killed seven others.
Vào tháng 12 năm 1965, một tai nạn cáp treo làm 10 người bị thương và 7 người chết xảy ra.
Ferris wheels and cable cars.
Vòng đu quay và cáp treo.
Until August 2016, the town had the only fully automated municipal cable car system in the world, called the Poma 2000.
Cho đến tháng 8 năm 2016, thành phố này có một hệ thống xe điện mặt đất hoàn toàn tự động được gọi là Poma 2000.
The island will be linked by a highway to Sheikh Zayed Road, and a pedestrian bridge and cable car to Jumeirah Beach Residence.
Hòn đảo sẽ được kết nối bằng đường cao tốc đến Đường Sheikh Zayed, và một cây cầu dành cho người đi bộ và cáp treo đến Jumeirah Beach Residence.
In 2003, he intended the construction of a cable car line over Babylon, but plans were halted by the 2003 invasion of Iraq.
Vào năm 2003, ông dự định cho xây một tuyến cáp treo phía trên Babylon, tuy nhiên các kế hoạch này đã bị dừng lại sau cuộc tấ công Iraq năm 2003.
From 1959 through 1976, a cable car system was built in stages that can take visitors as high as 3,800 metres (12,500 ft).
Từ năm 1959 cho tới năm 1976, một hệ thống xe chạy trên dây cáp đã được xây dựng thành nhiều tầng để có thể thể đưa những người đến thăm lên tới độ cao 3.750 m.
In winter, farmers often work as well for the Schilthorn cable car by performing jobs like running ski lifts or ski-slope grooming.
Vào mùa đông, người nông dân cũng thường làm thêm việc cho cáp treo Schilthorn như điều khiển cáp treo trượt tuyết hoặc lau chùi dụng cụ trượt tuyết.
Filmmakers had mounted a hand-cranked camera on the front of a moving cable car and trained it on the bustling thoroughfare ahead.
Qua máy quay phim thủ công được cài phía trước xe điện, các nhà làm phim lưu lại những hình ảnh của một con phố nhộn nhịp để ngay cả khán giả ngày nay cũng có thể thưởng thức.
The Haifa Cable Car gondola lift consists of six cabins and connects Bat Galim on the coast to the Stella Maris observation deck and monastery atop Mount Carmel.
Tuyến cáp treo Stella Maris gồm sáu khoang, nối từ Bat Galim trên bờ biển sang tầng quan sát Stella Maris và tu viện trên núi Carmel.
A glass-walled cable car (bondinho or, more formally, teleférico), capable of holding 65 people, runs along a 1,400 m (4,600 ft) route between the peaks of Sugarloaf and Morro da Urca every 20 minutes.
Một cáp treo tường bằng kính (bondinho hoặc, chính thức hơn, teleférico), có khả năng chở 65 người, chạy dọc theo một con đường 1.400 m (4.600 ft) giữa các đỉnh của Pão de Açúcar và Morro da Urca cứ sau 20 phút.
In 1996, in the German-language programme "fünf vor zwölf" (At the eleventh hour), Manser and Jacques Christinet used auxiliary cable to drop themselves down 800 meters onto the Klein Matterhorn aerial cable car and hung sizable banners there.
Vào năm 1996, trong tiếng đức chương trình "fünf vor zwölf" (Giờ thứ mười một), Manser và Jacques Christinet sử dụng cáp phụ để thả mình xuống 800 mét vào Klein Matterhorn trên xe cáp và treo khá lớn biểu ngữ đó.
Dubai Creek Park in Dubai Creek also plays a vital role in Dubai tourism as it showcase some of the most famous tourist attractions in Dubai such as Dolphinarium, Cable Car, Camel Ride, Horse Carriage and Exotic Birds Shows.
Công viên lạch Dubai ở lạch Dubai cũng đóng một vai trò quan trọng trong du lịch Dubai khi nó có cung cấp một số điểm du lịch khác ở Dubai như Dubai Dolphinarium, Cáp treo, Cưỡi lạc đà, Xe ngựa và Biểu diễn Chim.
There are currently plans to add a 4.4 kilometre commuter cable car service to Haifa's public transport system, running from HaMifratz Central Bus Station at the foot of Mount Carmel to the Technion, and then to the University of Haifa.
Tuy nhiên, hiện nay có kế hoạch mở rộng hệ thống này để trở thành một phần tích hợp vào hệ thống giao thông công cộng Haifa, với lộ trình từ ngã ba điểm chốt tại chân núi Carmel đến Technion và sau đó xuống Đại học Haifa.
The best way to appreciate the overall size of this remarkable pool is to take a ride in the Niagara Spanish Aero Car, a cable car that crosses over the pool and gives impressive views of the river, both upstream and downstream.
Cách tốt nhất để hiểu toàn thể mức độ rộng lớn của nơi nước xoáy khác thường này là đi trên chiếc xe Niagara Spanish Aero Car, là chiếc xe treo trên dây cáp đi ngang qua chỗ nước xoáy và cho thấy cảnh to lớn của cả sông, mạn ngược lẫn mạn xuôi.
Also satellite, cable TV, drop phone, car.
Cả vệ tinh, truyền hình cáp, điện thoại lởm, ô-.
Electrical cable, car battery, leads.
Dây điện, bình ắc quy, dây chì.
Haifa also has a cable car.
Haifa còn có hệ thống cáp treo du lịch.
She's the girl they chose for the cable-car campaign.
Đó là cô gái họ chọn cho chiến dịch xe cáp. Vậy à?
The first cable cars carried San Franciscans up Clay Street in 1873.
Xe cáp đầu tiên chuyên chở người San Francisco lên đến Phố Clay vào năm 1873.
Perhaps when you're ready to take the cable car to the castle...
Có lẽ khi nào cô sẵn sàng đi cáp treo tới lâu đài...
There's a photo on a table in your living room, your family on a cable car in San Francisco.
Có một bức ảnh trên bàn phòng khách nhà anh, gia đình anh ngồi trên một toa tàu điện ở San Francisco.
Now visited annually by millions, the immediate area has seen significant development, including hotels, restaurants, and a cable car.
Hiện nay, hàng năm có hàng triệu lượt khách tham quan Bát Đạt Lĩnh, khu vực này nay đã có những bước phát triển đáng kể, với nhiều nhà hàng, khách sạn và xe cáp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cable car trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.