cabbage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cabbage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cabbage trong Tiếng Anh.

Từ cabbage trong Tiếng Anh có các nghĩa là cải bắp, cải, xìn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cabbage

cải bắp

noun (plant)

Yee, for we villagers, cabbage has special meaning.
Yee àh, với những người làng quê chúng ta, cải bắp có ý nghĩa hết sức đặc biệt.

cải

noun

The maggot eats the cabbage, yet dies first.
Nhưng con giòi ăn bắp cải và chính nó chết trước.

xìn

verb

Xem thêm ví dụ

He stuffs the cabbage in the rabbit and the rabbit in the fox, and he eats all of them.
Ông ta nhồi bắp cải vào trong con thỏ rồi ông ta ăn sạch.
Kam-lui, give me the cabbages.
Kam-lui, mang bắp cải lại đây.
Perhaps the best known species is the Cabbage Moth, M. brassicae.
Có lẽ loài được biết đến nhiều nhất của chi này là loài Cabbage Moth (nhậy cải bắp), M. brassicae.
Due to the influx of Chinese workers, Hambantota locals have even begun doing business growing and selling Chinese vegetables such as Chinese cabbage, choy sum, and kale for their kitchens.
Do dòng người lao động Trung Quốc tràn vào, người dân địa phương của Hambantota thậm chí còn bắt đầu kinh doanh và bán rau Trung Quốc như bắp cải Trung Quốc, tổng hợp thịt và cải xoăn cho nhà bếp của họ.
What makes the Jadeite Cabbage so amazing is that this anonymous master carver used the weaknesses of the jade—the two colors, the cracks, and the ripples—to make the cabbage all the more lifelike.
Điều làm cho Bắp Cải Được Chạm Khắc từ Miếng Ngọc Bích tuyệt vời như vậy là nhờ nhà điêu khắc bậc thầy vô danh này đã sử dụng yếu điểm của ngọc bích—hai màu, các vết nứt, và những gợn vân—để làm cho bắp cải càng giống thật hơn.
Carrot Top has also been frequently parodied; examples include Mr. Show (in which David Cross appears as "Blueberry Head"), King of the Hill ("Celery Head," to whom Hank referred as "Broccoli Neck"), Family Guy ("Carrot Scalp"; he also made a guest appearance on the show as himself in "Petergeist"), South Park ("Carrot Ass", "Ginger Kids"), MADtv, Phineas and Ferb ("Broccoli Top"), The Wayans Bros. ("Cabbage Head"), and The Suite Life on Deck ("Parsnip Top").
Carrot Top đã thường được nhại lại trong các chương trình, như Mr. Show (trong đó David Cross diễn vai "Blueberry Head"), King of the Hill ("Celery Head"), Family Guy ("Carrot Scalp;", anh cũng diễn vai khách trong sô diễn chính mình trong "Petergeist"), South Park ("Carrot Ass"), MADtv, Phineas và Ferb ("Broccoli Top"), The Suite Life on Deck ("Parsnip Top"), và Scrubs.
And some cabbages.
Ít cải bắp nữa.
Lachanorizo, cabbage with rice.
Lachanorizo, bắp cải với cơm.
I would like mushrooms and lotus leaves over rice, cabbage salad, and omija tea.
Tôi muốn gọi cơm rang nấm và ngó sen, sa lát bắp cải và trà Omija...
Oh, Grandma's little cabbage patch.
cải bắp của bà.
My cabbages!
Bắp cải của tôi!
He used the term broadly, and as well as discussions of "the several races, for instance, of the cabbage" and "the hereditary varieties or races of our domestic animals and plants", there are three instances in the book where the phrase "races of man" is used, referring to races of humans.
Ông đã sử dụng 2 thuật ngữ này rộng rãi , chẳng hạn như thảo luận về "một số chủng tộc, ví dụ như cải bắp" và "các giống truyền thống hay chủng loại động vật và thực vật trong nước của chúng ta", có ba trường hợp trong sách mà cụm từ "chủng tộc con người" được sử dụng, đề cập đến loài người.
She was away in Tooro, helping to teach youths how to grow cabbages, something her mother, who also hails from the sub-region, had taught her.
Cô đã đến Tooro, giúp dạy cho các bạn trẻ cách trồng cải bắp, một thứ mà mẹ cô, cũng là những người đến từ tiểu vùng, đã dạy cô.
It is believed that on some occasions, a Filipino family may have had extra green onions growing in their yard, the Portuguese had some sausage, the Hawaiians had a couple of extra eggs, and the Korean had some cabbage left over from making kimchi.
Thí dụ gia đình Philippines có thêm hành xanh mọc lên bên cạnh nhà; gia đình Bồ Đào Nha có xúc xích còn dư; những gà của gia đình thổ dân Hawaii đã đẻ thêm vài trứng; và gia đình Triều Tiên còn lại cải ngọt sau khi làm kim chi.
The main attraction is a piece of art called the Jadeite Cabbage.
Điều hấp dẫn chủ yếu là một tác phẩm nghệ thuật tên là Bắp Cải Được Chạm Khắc từ Miếng Ngọc Bích.
But instead of the end result being a cake or a cookie, it might be a cabbage or a cow.
Nhưng thay vì cho ra một cái bánh, nó có thể cho ra một bắp cải hay một con bò.
For this reason salt is used to preserve some foods, such as smoked bacon, fish, or cabbage.
Vì lý do này muối được sử dụng để bảo quản một số thực phẩm, chẳng hạn thịt/cá xông khói.
The maggot eats the cabbage, yet dies first.
Nhưng con giòi ăn bắp cải và chính nó chết trước.
This climatic feature is unfavorable for wind pollination, except on infrequent mild days, and this plus the absence of potential insect pollinators explains why the Kerguelen cabbage is self-pollinating.
Đặc điểm khí hậu tạo bắt lợi cho việc thụ phấn bằng gió, trừ những ngày không thường xuyên trời dịu, cộng với việc không có côn trùng thụ phấn nhiều khả năng là lý do tại sao cải bắp Kerguelen lại là loài tự thụ phấn.
Then, add the cooked soup... into the pot with cabbages.
Sau đó, cho nước súp đã nấu vào... tô đựng cải bắp.
Later he commented on that event: “I did not join the association purely to improve the cultivation of cabbages.”, Lanza took an active part in the rising of 1848 and was elected to the Piedmontese parliament in that year.
Sau đó, anh nhận xét về sự kiện đó: “Tôi không tham gia hiệp hội hoàn toàn để cải thiện việc trồng cải bắp.” , Lanza đã tham gia tích cực vào năm 1848 và được bầu vào quốc hội Piedmont trong năm đó.
Cabbage and meat!
Bắp cải dồn thịt!
We must pick the heart of the cabbages.
Chúng ta phải lấy phần tâm của bắp cải ra.
It is usually served with Saucisse au chou (cabbage sausage).
Nó thường được phục vụ với Saucisse au chou (xúc xích bắp cải).
After I saw the Jadeite Cabbage, this scripture began to take on new light.
Sau khi tôi đã thấy Bắp Cải Được Chạm Khắc từ Miếng Ngọc Bích, thì câu thánh thư này bắt đầu có ý nghĩa mới đối với tôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cabbage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.