caderno trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caderno trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caderno trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ caderno trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vở, quyển vở, tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caderno

vở

noun

Crianças, abram o caderno de desenho e peguem seus lápis.
Các em, hãy mở vở tập vẽ, và lấy bút chì ra.

quyển vở

noun

Russell colocou cuidadosamente seus dois lápis e seu caderno na mochila da escola.
Russell cẩn thận nhét hai cây bút chì và quyển vở vào trong cặp sách của nó.

tập

verb noun

Crianças, abram o caderno de desenho e peguem seus lápis.
Các em, hãy mở vở tập vẽ, và lấy bút chì ra.

Xem thêm ví dụ

Eu as escrevi no caderno para não ter de me lembrar!
Ta viết ở cuối cuốn nhật ký vì thế không thể nhớ được
Leve seu caderno de rascunhos.
Lấy sổ phác họa đi.
Por exemplo: “Ana tropeçou e caiu no caminho da escola para casa e seus livros e cadernos espalharam-se pelo chão.
Ví dụ: “An trượt chân ngã trên đường đi học về, và sách vở cả giấy tờ của nó rơi đầy trên đất.
Dois anos antes de ele morrer, ele escreveu numa folha de um caderno que estava a auto lesionar-se.
Hai năm trước khi nó chết, nó đã viết một đoạn trong quyển vở rằng nó đang tự rạch da.
Depois que os alunos relatarem o que encontraram, escreva as seguintes perguntas no quadro e peça aos alunos que as copiem no caderno ou no diário de estudo das escrituras.
Sau khi học sinh báo cáo điều họ tìm thấy, hãy viết các câu hỏi sau đây lên trên bảng và mời học sinh sao chép vào sổ tay ghi chép hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư.
A sua curiosidade sem limites foi melhor exemplificada pelos seus cadernos, que estavam repletos de desenhos de invenções como um tanque, uma máquina voadora e... um para- quedas.
Sổ tay của Da Vinci là minh chứng tốt nhất cho sự tìm tòi không giới hạn của ông Ông đã lấp đầy quyển sổ bằng các phát minh của mình như xe tăng, máy bay và dù nhảy
Peça aos alunos que as copiem num caderno ou no diário de estudo das escrituras.
Mời học sinh ghi chép những chỉ dẫn này vào sổ tay hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư.
Por exemplo, um manuscrito cóptico de parte do Evangelho de João foi escrito “no que parece ser um caderno de exercício escolar contendo cálculos de matemática grega”.
Thí dụ, một bản viết tay bằng tiếng Copt ghi lại một phần sách Phúc Âm theo Giăng, được chép “trên giấy dường như là sách bài tập có những con tính cộng bằng tiếng Hy Lạp”.
* Escreva em seu diário ou em um caderno as experiências que teve ao convidar as pessoas a virem a Cristo.
* Viết vào nhật ký hoặc quyển sổ ghi chép những kinh nghiệm em có khi em mời những người khác đến cùng Đấng Ky Tô.
Peça aos alunos que escrevam suas respostas para a pergunta num caderno ou diário de estudo das escrituras.
Mời học sinh viết những câu trả lời của họ cho câu hỏi trong sổ tay hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư.
Na encadernação, juntam-se os cadernos para formar livros.
Tại khâu đóng sách, các tay sách được ghép lại với nhau thành những cuốn sách.
Peça aos alunos que copiem a tabela no caderno ou no diário de estudo das escrituras.
Yêu cầu học sinh sao chép biểu đồ vào sổ tay ghi chép hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư.
Ao folhear seus cadernos foi como se eu ouvisse minha mãe me ensinando de novo.
Khi tôi giở các trang trong quyển sổ ghi chép của bà thì thể như tôi đang nghe mẹ tôi dạy cho tôi thêm một lần nữa.
Quatro meses após o início das aulas, começou a anotar num caderno velho os pedidos, os custos e os preços de seu trabalho como costureira autônoma.
Bốn tháng sau khi bắt đầu, chị bắt đầu viết vào một cuốn sổ tả tơi các đơn đặt hàng, những khoản chi phí và giá cả cho công việc của chị với tư cách là một cô thợ may tự làm chủ.
Caderno da Conferência de Abril
Quyển Sổ Ghi Chép Đại Hội tháng Tư
Cuidadosa e meticulosamente anota os seus resultados num caderno.
Và rất cẩn thận, tỉ mỉ ghi chép kết quả vào một cuốn sổ tay.
O diário de estudo das escrituras ou o caderno de anotações em classe pode ser um diário encadernado, um caderno ou as páginas de um fichário.
Một nhật ký hay sổ ghi chép trong lớp về việc học thánh thư có thể là một quyển tập đóng thành một quyển nhật ký, một sổ ghi chép hoặc các trang được xếp trong một cái bìa rời.
Peça aos alunos que completem a declaração no caderno ou no diário de estudo.
Mời học sinh hoàn tất lời phát biểu này trong sổ tay hoặc nhật ký học tập của họ.
Peça aos alunos que escrevam declarações semelhantes em seu diário de estudo das escrituras ou caderno, descrevendo seus próprios sentimentos de gratidão pelo Salvador e por Seu sacrifício por eles.
Mời các học sinh viết những lời phát biểu tương tự vào nhật ký ghi chép việc học thánh thư hoặc sổ ghi chép trong lớp học của họ, mô tả những cảm nghĩ biết ơn của cá nhân họ đối với Đấng Cứu Rỗi và sự hy sinh của Ngài dành cho họ.
Uma coisa que me anima é anotar textos e frases das publicações num caderno pra ler depois.
Để tự khích lệ mình, tôi giữ một quyển sổ có những câu Kinh Thánh và lời bình luận từ các ấn phẩm của chúng ta để thỉnh thoảng xem lại.
Procurei dentro dele pelo seu caderno.
Tớ đã từng lục lọi chỗ đó lúc tìm cuốn sổ của cậu rồi.
Peça aos alunos que anotem brevemente no caderno ou diário de estudo das escrituras algumas situações ou atividades nas quais podem surgir contendas.
Mời học sinh liệt kê ngắn gọn trong sổ tay hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư một số tình huống hay sinh hoạt mà trong đó có thể gây ra tranh chấp.
24 cadernos junto a minha pobre e curta vida. Não te escrevi com o talento dos grandes escritores.
24 cuốn nhật ký về cuộc đời tội nghiệp của tôi, được kể không phải bằng văn phong của một nhà văn vĩ đại.
Os cadernos da escola contêm símbolos satânicos.
Những quyển sách giáo khoa đều được vẽ kí hiệu Satan.
Você também pode convidar os alunos a escrever as respostas das seguintes perguntas em seu diário de estudo das escrituras ou no caderno de classe:
Các anh chị em cũng có thể muốn mời các học sinh viết những câu trả lời cho câu hỏi sau đây vào nhật ký ghi chép việc học thánh thư hoặc sổ ghi chép trong lớp học của họ:

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caderno trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.