répertoire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ répertoire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ répertoire trong Tiếng pháp.

Từ répertoire trong Tiếng pháp có các nghĩa là thư mục, danh mục, tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ répertoire

thư mục

noun (liste de descriptions de fichiers)

Extraire un code de base des répertoires source peut endommager sérieusement le noyau.
Trích xuất hoặc xem mã cơ sở chỉ đọc từ thư mục gốc có thể gây thiệt hại nghiêm trọng cho lõi xử lý.

danh mục

noun

comme un répertoire de concepts -
bao gồm một danh mục các khái niệm —

tập

verb noun (tập (sách)

d'étendre mon répertoire de bruits
mở rộng bộ sưu tập các thứ âm thanh

Xem thêm ví dụ

Vérifie le répertoire
Xem danh bạ nào
Si les utilisateurs consultent plusieurs pages d'un répertoire sans passer beaucoup de temps sur chacune, cela peut indiquer qu'ils se familiarisent avec cette section avec de connaître les produits que vous proposez. On peut aussi imaginer qu'ils consultent ces pages sans rien trouver d'intéressant.
Nếu người dùng đang xem nhiều trang trong thư mục mà không dành một lượng thời gian đáng kể trên bất kỳ một trang nào, thì người dùng có thể tự làm quen với lĩnh vực sản phẩm đó để xem những gì bạn cung cấp hoặc họ có thể duyệt nhưng không tìm bất kỳ sở thích đặc biệt nào.
Cependant, il est fréquent de ne souhaiter effectuer le suivi (ou obtenir l'accès) que pour un sous-répertoire d'un domaine.
Tuy nhiên, trường hợp phổ biến là bạn chỉ muốn theo dõi (hoặc có quyền truy cập vào) thư mục con của miền.
Les fichiers de configuration de serveur permettent en général à l'administrateur du site de spécifier les URL de redirection pour des pages ou des répertoires spécifiques d'un site Web.
Tệp cấu hình máy chủ thường cho phép quản trị viên trang web xác định chuyển hướng URL cho các trang hoặc thư mục cụ thể trên một trang web.
Elle lui demanda ce qu’il préférait de tout son répertoire.
Cô hỏi anh ta ưa nhất cái gì trong tất cả tiết mục của cô.
Mais alors que je m'éloignais du répertoire classique traditionnel et que j'essayais de trouver de nouveaux moyens d'expression musicale, je me suis rendu compte qu'avec les ressources technologiques d'aujourd'hui, il n'y a pas de raison de restreindre ce qu'on peut produire en une fois avec un seul instrument à cordes.
Nhưng trong lúc tôi dần tách xa khỏi những bản nhạc cổ điển thông thường và cố gắng tìm những cách thức mới để biểu hiện âm nhạc, tôi nhận ra rằng với nguồn lực công nghệ ngày nay, không có lý do gì ta phải hạn chế những gì có thể làm được từ một nhạc cụ duy nhất.
Alors que les canidés moins grégaires possèdent souvent des répertoires de signaux visuels simples, les loups ont des signaux plus variés dont l'intensité s'interclasse subtilement en intensité,.
Trong khi những loài canid ít nói thường có những động thái đơn giản của tín hiệu thị giác, những con sói có nhiều tín hiệu đa dạng hơn, phụ thuộc rất nhiều vào cường độ.
Vous pouvez, par exemple, définir une vue pour afficher l'ensemble du trafic interne et une autre pour n'inclure que l'activité provenant du répertoire ou du sous-domaine d'un site Web spécifique.
Ví dụ: bạn có thể có một chế độ xem để lọc ra tất cả lưu lượng truy cập nội bộ và chế độ xem khác để chỉ bao gồm hoạt động từ thư mục trang web hoặc miền phụ cụ thể.
• Si la loi vous le permet, achetez un répertoire commercial ou un logiciel pour faire des recherches dans l’espace public d’Internet.
• Nếu luật pháp địa phương cho phép, hãy mua một danh bạ về thương mại hoặc một chương trình máy tính để tìm trên những trang web thuộc nhà nước quản lý.
Bien, je suis convaincu que beaucoup d'entre vous partagent probablement mes passions, et tout particulièrement ma passion pour le Juge Judy et vous ne manqueriez pas de vous en prendre celui qui essaierait de nous priver d'elle, mais je suis un peu moins convaincu que vous partagiez la passion centrale de ma vie, ma passion pour le spectacle vivant professionnel, spectacle vivant qu'incarne le répertoire de musique d'orchestre, oui, mais aussi le jazz, la danse moderne, l'opéra, le théâtre et encore bien d'autres formes de spectacle.
Bây giờ, tôi tin chắc là nhiều người trong các bạn hăn là chia sẻ các đam mê của tôi, đặc biệt là đam mê của tôi với "Bà tòa Judy." và bạn sẵn sàng đấu tranh với bất cứ ai thử đem bà ta đi mất, nhưng tôi ít tin rằng bạn chia sẻ đam mê trung tâm của cuộc đời tôi, một đam mê cho các môn nghệ thuật biểu diễn chuyên nghiệp các nghệ thuật biểu diễn đại diện sân khấu nhạc giao hưởng, vâng, cả jazz nữa, nhảy hiện đại, opera, sân khấu và nhiều nữa.
Afin de limiter le suivi à un sous-répertoire d'un site Web, vous devez le définir comme entité distincte par le biais des cookies.
Để hạn chế theo dõi ở thư mục con của trang web, bạn phải xác định thư mục con là thực thể riêng biệt bằng cookie.
Extraire un code de base des répertoires source peut endommager sérieusement le noyau.
Trích xuất hoặc xem mã cơ sở chỉ đọc từ thư mục gốc có thể gây thiệt hại nghiêm trọng cho lõi xử lý.
Sachez que votre sitemap peut présenter des problèmes d'affichage si vous placez plus de 1 000 pages dans un sous-répertoire unique.
Xin lưu ý rằng sơ đồ trang web của bạn có thể không được hiển thị đúng cách nếu bạn có nhiều hơn 1000 trang trong một thư mục con duy nhất.
Si vous choisissez de limiter les informations disponibles dans le répertoire WHOIS, les messages envoyés à l'adresse e-mail anonyme sont transférés vers l'adresse e-mail de contact que vous avez renseignée lors de votre enregistrement.
Nếu bạn chọn giới hạn thông tin có sẵn trong WHOIS, thư gửi tới địa chỉ email ẩn danh sẽ được chuyển tiếp sang địa chỉ email liên hệ bạn đã cung cấp khi đăng ký.
Les textos sont en fait la preuve d'un ajustement que les jeunes utilisent aujourd'hui, inconsciemment, bien sûr, mais c'est une extension de leur répertoire linguistique.
Và do đó nhắn tin thực sự là bằng chứng của hoạt động cân bằng chính là cái mà những người trẻ tuổi đang dùng hiện nay, dĩ nhiên, không chủ ý nhưng nó có tác dụng mở rộng vốn ngôn ngữ của họ.
Nous photographions leurs callosités quand elles viennent sur nos rivages et conservons ces photos dans un répertoire. »
Chúng tôi chụp ảnh những vết chai của cá voi khi chúng di chuyển đến bờ biển, rồi lưu hình lại trong hồ sơ”.
Echoes est la troisième chanson la plus longue du répertoire de Pink Floyd après Atom Heart Mother (suite) (23 min 44 s) et les neuf parties de Shine On You Crazy Diamond (qui, dans leur ensemble, représentent plus de vingt-six minutes).
"Echoes" là ca khúc dài thứ 3 trong sự nghiệp của Pink Floyd, sau "Atom Heart Mother" (23:44) và bản tổng hợp của "Shine On You Crazy Diamond" (26:01).
Parce qu'en fait, je tentais constamment d'étendre mon répertoire de bruits au maximum
Vì tôi suốt ngày cố gắng mở rộng bộ sưu tập các thứ âm thanh tới mức tối đa có thể.
Le rapport d'état est placé dans votre boîte de dépôt, dans le même répertoire que le lot mis en ligne.
Báo cáo trạng thái này nằm trong dropbox của bạn, ở cùng thư mục với tải lên.
Mais ils ont un répertoire très riche de postures et de gestes, beaucoup desquels sont similaires ou même identiques aux notres et sont utilisés dans le même contexte.
Chúng thực hiện những màn biểu diễn dáng bộ và cử chỉ rất phong phú, nhiều trong số chúng giống nhau, hay thậm chí giống hệt chúng ta và hình thành trong cùng ngữ cảnh.
Certaines des réalisations qui émergent de tout ça sont des projets alimentaires locaux, des projets agricoles collectifs, de production alimentaire urbaine, la création de répertoires d'aliments locaux, etc.
Có 1 vài chuyện nổi từ đó là những dự án lương thực địa phương, như những đề án cộng đồng hỗ trợ nông nghiệp, sản phẩm lương thực đô thị, lập ra những chỉ dẫn về lương thực địa phương v.v...
Pour obtenir le badge Street View | Trusted et être intégré au répertoire de professionnels agréés, remplissez le formulaire qui vous a été envoyé par e-mail et activez le paramètre "Proposer ses services".
Để nhận được huy hiệu đáng tin cậy và được liệt kê trên chỉ mục cho thuê, hãy điền vào biểu mẫu gửi qua email cho bạn và bật cài đặt cho thuê.
Cela s'applique aussi au niveau du sous-répertoire.
Cách này cũng có thể áp dụng ở cấp độ thư mục con.
Pour éviter les conflits, nous vous recommandons de créer un répertoire chaque fois que vous publiez du contenu, en incluant l'horodatage ou un ID incrémentiel dans le nom de chaque répertoire.
Để tránh xung đột có thể xảy ra, chúng tôi khuyên bạn nên tạo thư mục mới mỗi lần bạn đăng nội dung và bạn nên bao gồm dấu thời gian hoặc ID tăng dần trong mỗi tên của thư mục.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ répertoire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.