caillou trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caillou trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caillou trong Tiếng pháp.

Từ caillou trong Tiếng pháp có các nghĩa là sỏ, đầu, trán hói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caillou

sỏ

noun (thông tục) sỏ, đầu; trán hói)

đầu

noun (thông tục) sỏ, đầu; trán hói)

trán hói

noun (thông tục) sỏ, đầu; trán hói)

Xem thêm ví dụ

Je t'avais dit qu'on aurait dû utiliser des cailloux.
Đã bảo phải dùng sỏi mà.
Jésus donne “ un caillou blanc ” aux chrétiens oints vainqueurs : c’est l’indice qu’il les juge innocents et purs.
Việc Chúa Giê-su ban “hòn sỏi trắng” cho những tín đồ xức dầu chiến thắng cho thấy ngài xem họ là vô tội, tinh khiết và trong sạch.
Et il y avait un caillou que j'ai toujours manqué.
Và có một hòn đá tôi luôn luôn quên.
En lui-même, le télégramme de Zimmermann n'était qu'un caillou sur la longue route de 1 'histoire.
Bản thân bức điện Zimmermann cũng chỉ là một viên sỏi trên Cơ giới hóa việc giữ bí mật - 175 con đường dài của lịch sử.
A la fin du mois, ce caillou était véritablement sacré.
Vào cuối tháng nó trở thành thiêng liêng khủng khiếp!
Tu me donnes de l'argent et un caillou?
giờ em đưa tiền cho anh và một hòn đó sao?
Alors je porte ce caillou chaque fois que je dois faire quelque chose qui me rend un peu nerveux, avant un TEDx talk par exemple.
Vì thế, tôi đã đeo nó bất cứ khi nào tôi phải làm một việc gì đó khiến tôi hơi hồi hộp, ví dụ như, tôi không biết nữa, có thể là một buổi nói chuyện trên TEDx.
En faisant attention, coince le caillou dans la roue pour l'empêcher de tourner. Doucement.
Hãy đưa viên sỏi vào quạt để cản không cho nó quay.
OK, mais je ne bougerai pas l'échelle avant de tenir le caillou!
Tao sẽ không để tụi mày chết, nhưng tao sẽ không dời cái thang cho tới khi nào tụi mày hết đong đưa!
Les Russes ont un gros caillou dans la chaussure.
Bọn người Nga đang bị gây khó dễ.
Il ne paie pas de mine, mais ce tas de cailloux humide recèle plus d'une surprise.
Thực tình là trông không được kì bí lắm, nhưng nơi đá nước lởm chởm này... lại chứa kha khá điều bất ngờ.
Sa seule récompense était un tas de plus en plus gros de cailloux.
Anh ta chỉ có được một đống đá càng ngày càng cao.
Mais le fait est que c'est une preuve d'un corps vivant sur d'autres corps, des cailloux qui ont fait l'objet d'une formation géologique, de l'érosion, l'action du temps sur les objets.
Nhưng sự thực là, đây là bằng chứng của một thực thể sống trên những thực thể khác, những viên đá là đối tượng của sự hình thành địa chất, sự xói mòn, sự tác động của thời gian lên vật chất.
Le Laos était notre " bataille de cailloux ".
Lào có thể coi là " rock drill " của ta.
Donne-moi le caillou.
Đưa viên đá đây
Les joueurs misaient sur des chiffres ou sur le nombre de cailloux ou d’osselets que leur concurrent tenait dans sa main.
Người chơi đặt tiền trên số viên sỏi hoặc số đốt xương chẵn hay lẻ trong tay người làm cái.
Quand j'étais là-bas, je dormais sur le sol, j'utilisais un caillou comme oreiller comme un homme des cavernes.
Hồi còn ngoài mặt trận, tôi toàn nằm nền đất lấy đá làm gối, y chang người tiền sử.
Au lieu de lui envoyer des fleurs, elle a donné un coup de pied dans un caillou devant la calèche, en disant : « Il n’est pas meilleur que papi Lovelund ».
Thay vì việc tung rải những đóa hoa của mình, thì chị đá vào một hòn đá trước cỗ xe ngựa, và nói “Ông ấy đâu có gì hơn Ông Ngoại Lovelund của tôi đâu.”
Ils appelaient ça les " batailles de cailloux ".
họ thường gọi đó là " Rock Drills. "
Il s'agit d'un asphalte poreux, comme je l'ai dit, il y a donc très peu de liant entre les cailloux.
Nó là nhựa xốp, như tôi đã nói, bạn chỉ có một lượng nhỏ keo dính bám giữa các viên đá .
Donc on dirait un gigantesque caillou, mais ce n'en est pas un.
Nó giống một hòn đá rất lớn, nhưng không phải.
Je t'envoie le caillou.
Viên sỏi đây.
Et je suis restée assise là pendant un certain temps, "Comment vais-je surmonter ce caillou et rentrer à la maison?
Tôi ngồi đó khá lâu, "Làm thế nào tôi có thể đứng lên khỏi hòn đá này và về nhà được?
Et en tant qu'esclave de la compagnie minière de LeQuint Dickey, désormais, jusqu'au jour de ta mort, toute la journée, tous les jours, tu fera danser une masse, transformant de gros rochers en petits cailloux.
Và đã là nô lệ của công ty mỏ LeQuint Dickey, nghĩa là từ giờ đến lúc chết, ngày nào cũng như ngày nào, mày sẽ phải vác búa tạ, đập đá to thành đá nhỏ.
Quand j’étais enfant, j’avais plusieurs collections de bâtons, de cailloux, de galets et de coquillages.
Khi còn nhỏ, tôi có hàng loạt bộ sưu tập que, đá, sỏi và vỏ sò.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caillou trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.