camelo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ camelo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ camelo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ camelo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lạc đà, lạc đà hai bướu, 駱駝, Lạc đà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ camelo
lạc đànoun (De 1 (mamífero do gênero ''Camelus'') Não tenho lugar no meu camelo e você não sequer tem um. Tôi không đủ chỗ trên lạc đà, tôi thậm chí còn không có lạc đà. |
lạc đà hai bướunoun (De 2 (espécie ''Camelus bactrianus'') |
駱駝noun |
Lạc đà
|
Xem thêm ví dụ
Uma pequena população introduzida de camelos, dromedários e bactrianos, sobreviveu no sudoeste dos Estados Unidos até a segunda metade do século XX. Estes animais, importados da Turquia, fizeram parte do experimento do U.S. Camel Corps e usados como animais de tração em minas e fugiram ou foram libertados depois que o projeto foi encerrado. Các động vật này được nhập khẩu từ Thổ Nhĩ Kỳ, là một phần trong thực nghiệm của US Camel Corps và được sử dụng như là động vật kéo xe trong các mỏ, và chúng đã trốn thoát hoặc được giải thoát sau khi dự án kết thúc. |
Acredita-se que um camelo podia passar por ele. Người ta tin rằng con lạc đà có thể chui qua được. |
No entanto, a palavra grega para “camelo”, e não a palavra para “corda”, aparece em Mateus 19:24 nos mais antigos manuscritos gregos existentes do Evangelho de Mateus (o Sinaítico, o Vaticano N. ° 1.209 e o Alexandrino). Tuy nhiên, trong sách Phúc Âm theo Ma-thi-ơ của các bản chép tay tiếng Hy Lạp xưa nhất hiện có (Sinaitic, Vatican Số 1209, và Alexandrine), từ Hy Lạp cho “lạc-đà” đã được dùng trong câu Ma-thi-ơ 19:24 thay vì từ “dây thừng”. |
26 O peso das argolas de ouro para o nariz pedidas por ele foi de 1.700 siclos* de ouro, sem contar os enfeites em forma de meia-lua, os brincos, as roupas de lã roxa usadas pelos reis de Midiã e os colares dos camelos. 26 Cân nặng của số khuyên mũi bằng vàng mà ông thu được là 1.700 siếc-lơ,* ngoài ra còn có những trang sức hình trăng lưỡi liềm, bông tai, áo len màu tía của các vua Ma-đi-an, cùng vòng cổ trên những con lạc đà. |
Só lembrem que são um monte de meleca de camelo. Chỉ cần nhớ cậu là một cái xẻng đầy chất lỏng khó chịu. |
“A velocidade média de um camelo carregado”, diz o livro The Living World of Animals (O Mundo Vivo dos Animais) é de “cerca de 4 km/h [quilômetros por hora]”. Sách «Thế giới Linh hoạt của loài thú» (The Living World of Animals) ghi nhận: “Vận tốc trung bình của lạc đà chở nặng là khoảng 4 cây số giờ (2 dặm rưỡi)”. |
Alguns eruditos acreditam que mercadores de incenso da Arábia do Sul usavam camelos para transportar mercadorias através do deserto, rumo ao norte até o Egito e a Síria, introduzindo assim o camelo nessas regiões. Một số học giả cho rằng các thương gia ở nam bán đảo Ả Rập buôn bán hương liệu đã dùng lạc đà để vận chuyển hàng hóa về phía bắc, qua sa mạc, hướng đến những vùng như Ai Cập và Sy-ri; thế nên lạc đà đã có mặt ở những vùng này. |
Vários animais, incluindo camelos, burros, cavalos e cães são usados para o transporte, ou para puxar carroças e trenós. Một số động vật bao gồm lạc đà, lừa, ngựa và chó được sử dụng để vận chuyển, cưỡi hoặc kéo toa xe và xe trượt tuyết. |
Quero apresentá-los a algumas crianças muito sábias que conheci, mas antes quero apresentá-los a um camelo. Tôi muốn giới thiệu với các bạn những đứa trẻ khôn ngoan mà tôi từng biết nhưng trước hết tôi muốn giới thiệu một con lạc đà |
Rebeca deu-lhe de beber e depois disse: “Tirarei também água para os teus camelos até que acabem de beber.” Rê-be-ca đã cho ông uống và rồi nói: “Tôi cũng sẽ xách cho mấy con lạc-đà chúa uống nữa, chừng nào uống đã thì thôi”. |
São apenas aranhas camelo! Chúng chỉ là nhện lạc đà! |
(Isaías 60:6) Caravanas de camelos usadas por mercadores viajantes de várias tribos cruzavam os caminhos que levavam a Jerusalém. (Ê-sai 60:6) Các đoàn lạc đà của những lái buôn thuộc các bộ lạc khác nhau đang đi dọc theo những con đường về hướng Giê-ru-sa-lem. |
E acrescentou: “É mais fácil um camelo passar pelo orifício duma agulha, do que um rico entrar no reino de Deus.” — Marcos 10:21-23; Mateus 19:24. Ngài nói thêm: “Lạc-đà chui qua lỗ kim còn dễ hơn một người giàu vào nước Đức Chúa Trời”.—Mác 10:21-23; Ma-thi-ơ 19:24. |
Só avestruzes e camelos aqui! Lạc đà đâu, đến đây! |
COMO pode ver nesta página, o camelo e o touro que aram juntos parecem muito desconfortáveis. NHƯ bạn có thể thấy ở đây, con lạc đà cùng kéo cày với con bò, trông rất khó nhọc. |
que coam o mosquito, mas engolem o camelo: Entre os animais impuros que os israelitas conheciam, o mosquito era um dos menores e o camelo era um dos maiores. lọc con muỗi nhưng lại nuốt con lạc đà: Muỗi là một trong những con vật nhỏ nhất, còn lạc đà là một trong những con vật lớn nhất bị xem là ô uế đối với người Y-sơ-ra-ên (Lê 11:4, 21-24). |
No antigo Oriente Médio, a lã de ovelha era muito usada para tecidos, bem como pelos de cabrito e de camelo. Như lông dê và lạc đà, lông cừu cũng được sử dụng rộng rãi để dệt vải ở Trung Đông thời xưa. |
Camelos nos Andes? Tại sao xem hôn nhân là điều thiêng liêng? |
É mestiça de camelo. Chắc cô ấy có 1 phần là lạc đà. |
34 Nesse meio-tempo, Raquel havia pegado os ídolos domésticos* e os havia colocado no cesto das mulheres que ficava na sela do camelo, e estava sentada em cima deles. 34 Ra-chên đã giấu các tượng thê-ra-phim trong yên lạc đà dành cho phụ nữ và cô đang ngồi trên đó. |
Eu passei o dia todo rachando crânios em uma guerra que me interessa tanto quanto esterco de camelo no deserto. Trong 1 thế giới mà tôi thấy thú vị như phân lạc đà trong sa mạc anh để mất cô gái và cả sợi dây chuyền |
Há cerca de 1000 camelos selvagens no Deserto de Gobi e pequenos grupos no Irã, Afeganistão, Turquia e Rússia. Người ta cho rằng còn khoảng 1.000 con lạc đà hai bướu sống hoang dã trong sa mạc Gobi, và một lượng nhỏ ở Iran, Afghanistan, Thổ Nhĩ Kỳ và Nga. |
Tinha uns camelos. Anh ta có bầy lạc đà. |
Camelos do tamanho de coelhos? Lạc đà nhỏ bằng thỏ? |
* Ela foi acompanhada de uma comitiva* impressionante, com camelos carregando óleo de bálsamo e uma grande quantidade de ouro+ e pedras preciosas. * Đi cùng bà là một đoàn tùy tùng rất ấn tượng, có lạc đà chở dầu nhũ hương, rất nhiều vàng+ và đá quý. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ camelo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới camelo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.