caminhada trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caminhada trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caminhada trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ caminhada trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Đi bộ đường dài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caminhada

Đi bộ đường dài

noun

Xem thêm ví dụ

Dar uma caminhada.
Đi bộ trong rừng.
Certa mulher ajuda pessoas deprimidas levando-as para vigorosas caminhadas.
Một bà nọ khuyến khích những người bị buồn nản đi bách bộ thật nhanh.
Para alguns, isso significa uma caminhada árdua e escalar desajeitadamente uma ladeira de uns 50 metros até chegar ao ninho.
Một số phải vất vả đi, nhảy, và trèo lên một con dốc đứng dài 50 mét trước khi về đến hang.
Vamos fazer uma caminhada até à nossa floresta nacional para um rápido teste da realidade.
Hãy làm một chuyến vào khu rừng quốc gia ở địa phương bạn để kiểm tra nhanh tính thực tế.
Salmon estava dando uma de suas caminhadas e me ajudou a construir a tenda nupcial
“Đúng thế, ông Salmon có lần trên đường đi dạo có ghé vào giúp tôi dựng cái lều hợp cẩn
Cada jornada até a loja, ou a igreja ou a casa de um amigo ocasiona uma caminhada.
Mỗi khi ra cửa hàng, nhà thờ hay nhà bạn, họ lại có nhiều cuộc đi bộ.
Eu freqüentava a escola dominical numa igreja batista, mas fazia isso mais para participar das excursões de caminhada e de camping nas montanhas.
Tôi dự lớp giáo lý ngày Chủ Nhật ở một nhà thờ Báp-tít, nhưng chủ yếu là để tham gia những chuyến đi dã ngoại và cắm trại.
Ndjaukua Ulimba faz esta caminhada já por vários anos.
Nhiều năm qua, cụ Ndjaukua Ulimba đã làm cuộc hành trình như thế mỗi năm.
Mulher escuta a transmissão da conferência durante uma caminhada com as amigas, p. 104
Người phụ nữ lắng nghe đại hội trung ương trong cuộc đi bộ việt dã với bạn bè, 104
E hoje trago-vos aqui a história dessa caminhada, mas também a noção de que a ciência pode ser tão poderosa na tradução como na invenção.
Hôm nay, tôi sẽ kể cho các bạn câu chuyện của hành trình đó, cũng là quan điểm cho rằng khoa học có sức mạnh như một thông dịch viên trong lĩnh vực sáng chế.
Para evitar um acesso de ira, alguns dão uma caminhada.
Một số người đi dạo để tránh nổi giận.
Desde então, minha família e eu descobrimos as alegrias da vida em Utah: os locais históricos da Igreja, as caminhadas nas montanhas, os churrascos no quintal ao pôr do sol, desfrutando hambúrgueres de todo tipo (os melhores e os piores!), os jogos de futebol americano dos Cougars... ou dos Utes.
Kể từ lúc đó gia đình tôi và tôi khám phá ra niềm vui của cuộc sống ở Utah---các di tích lịch sử của Giáo Hội, đi bộ lên núi, nướng thịt ở sân sau khi mặt trời lặn, thưởng thức hamburger đủ loại (ngon nhất và dở nhất!), những trò chơi bóng bầu dục của đội Cougar hoặc đội Utes.
Keith relata: “Depois duma longa caminhada, voltamos para casa desapontados por termos visto só um deles e, mesmo assim, de longe, em pleno vôo.
Keith thuật lại: “Sau cuộc đi bộ dài, chúng tôi thất vọng trở về vì chỉ nhìn thấy một con chim loại này—và lại đang bay ở đàng xa.
Em minha primeira caminhada sozinho, aos 10 anos, descobri uma velha grelha de irrigação.
Trong hành trình đi bộ đầu tiên của mình năm mười tuổi, tôi phát hiện ra một nắp cống cũ.
Nas nossas vidas, temos caminhado
Trong đời, ta đã đi qua
Então ela correu através da cozinha- jardins novamente e saiu para a caminhada fora da
Sau đó, cô chạy qua nhà bếp vườn một lần nữa và ra ngoài đi bộ bên ngoài dài cây thường xuân bao phủ tường, và cô đi đến kết thúc của nó và nhìn vào nó, nhưng có
Eles ‘preparam seus alimentos no verão’ por cultivarem uma horta num pequeno terreno a uns 45 minutos de caminhada desde a sua casa.
Chị và chồng chị ‘sắm sửa lương phạn trong lúc mùa hè’ bằng cách trồng một mảnh vườn trên một khu đất nhỏ cách nhà họ một quãng đường chừng 45 phút đi bộ.
Depois ela se foi Mary recusou a caminhada que levou à porta do arbustos.
Sau khi em đã đi rồi Mary đã từ chối đi bộ dẫn đến cánh cửa trong cây dâu.
Porque a concha da vieira foi o símbolo e o emblema da sua caminhada, e cada seta que se via ao longo dessa caminhada, estava debaixo de uma concha de vieiras.
Vì vỏ sò là minh chứng và huy hiệu cho quãng đường bạn đã đi, mỗi mũi tên chỉ lối bạn thấy dọc đường đều hướng về một vỏ sò dưới đất.
Vais precisar de cinco itens para esta caminhada.
Cô sẽ cần 5 đồ vật cho hành trình này.
É um bom dia para caminhada.
Một ngày đẹp trời để đi dạo đấy.
Foi então que Horton iniciou a sua longa aventurosa caminhada. Determinado a salvar o pequeno mundo no grão.
Thế rồi, Horton bắt đầu chuyến hành trình để cứu thế giới nhỏ bé trong hạt bụi.
É longa a caminhada até ao outro lado.
Ah, còn phải đi xa mới sang được bên kia.
O trilho da caminhada é por ali.
Đường dã ngoạii lối kia kìa.
Os dois retomam a caminhada em direção à Terminus, acompanhados de Judith.
Hai người cùng Judith lên đường tới Terminus.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caminhada trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.