caméscope trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caméscope trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caméscope trong Tiếng pháp.

Từ caméscope trong Tiếng pháp có các nghĩa là máy quay video xách tay có kèm theo bộ phận ghi hình, Máy quay phim kết hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caméscope

máy quay video xách tay có kèm theo bộ phận ghi hình

noun

Máy quay phim kết hợp

Xem thêm ví dụ

J'ai donc filmé ça avec un caméscope intensifié qui a en gros la sensibilité d'un oeil humain complètement adapté à la pénombre.
Tôi ghi hình hiện tượng đó với một máy quay tăng cường có độ nhạy cảm của mắt người khi thích nghi với bóng tối.
Le propriétaire se souvient de Logan parce qu'il a demandé un caméscope Hi8.
Chủ cửa hàng nói ông ấy nhớ Logan vì cậu ấy hỏi mua máy quay phim HI8.
Un caméscope HI8.
Máy quay loại HI8.
Dans un autre village du sud de l'Inde, ces garçons ici avaient assemblé un caméscope et essayaient de photographier un bourdon.
Tại 1 ngôi làng khác ở Nam Ấn Độ, những cậu bé này đã lắp 1 máy video camera và đang cố chụp ảnh 1 con ong.
Où est la batterie du caméscope?
Em thấy cục pin camera của anh đâu không?
Veuillez faire preuve de considération pour autrui si vous utilisez une caméra, un caméscope ou tout autre appareil d’enregistrement.
Xin nhớ là nếu bạn dự tính thâu thanh hoặc thâu hình, hãy tỏ ra tôn trọng những người chung quanh.
Pourquoi aurait-il acheté un vieux caméscope?
Vậy sao cậu ta lại mua cái máy quay 10 năm tuổi chứ?
Quelqu'un sait faire marcher un caméscope?
Có ai ở đây biết sử dụng máy quay phim?
7 Montrons de la considération envers autrui : L’utilisation d’un appareil photo ou d’un caméscope est autorisée si nous restons assis à notre place pour ne distraire personne.
7 Tỏ ra tôn trọng người khác: Bạn có thể sử dụng máy chụp hình và máy quay video trong lúc chương trình diễn ra, nhưng để tránh làm người khác phân tâm, chỉ nên làm thế tại chỗ.
J'ai seulement un caméscope Flip et un petit trépied et j'ai investi dans ce tout petit objectif grand angle.
Tôi chỉ có một camera và một chân đỡ nhỏ và đầu tư vào ống kính góc rộng bé xíu này.
19 Caméras, caméscopes et magnétophones : Il est possible d’utiliser des caméras et d’autres appareils d’enregistrement, à condition de faire preuve de considération pour les autres assistants.
19 Chụp hình, thâu hình và thâu băng: Chúng ta được phép dùng máy chụp hình và dụng cụ khác để thâu hình / thâu thanh, miễn là chúng ta tỏ ra tôn trọng những người khác trong cử tọa.
Edith Widder : J'ai donc filmé ça avec un caméscope intensifié qui a en gros la sensibilité d'un oeil humain complètement adapté à la pénombre.
Edith Widder: Tôi ghi hình hiện tượng đó với một máy quay tăng cường có độ nhạy cảm của mắt người khi thích nghi với bóng tối.
Nous ne devrions pas nous permettre de distraire l’attention des autres en nous servant pendant le programme de notre téléphone portable, d’un pager, d’un caméscope ou d’un appareil photo.
Chúng ta có thể dùng điện thoại di động, máy nhắn tin, máy quay phim và máy chụp hình cách nào để không làm chia trí người khác đang lắng nghe.
En fait, avec mon caméscope, j'ai piraté ce film au ciné.
Chuyện xảy ra là tôi chôm một máy quay có phim đó rồi giấu nó.
Je confie le caméscope à un sans-abri pour qu'il filme le message que j'envoie à mon fils.
Và tôi đưa máy quay video cho một anh chàng vô gia cư để quay băng video cuộc nói chuyện với con trai tôi.
Et il a évoqué les cars entiers de touristes qui venaient tous les jours, caméscopes en main la plupart du temps.
Và anh ta chỉ và đám đông khách du lịch thường xuyên vào mỗi ngày, được máy camera quay lại thường xuyen,
Je sais pourquoi Logan a acheté le caméscope.
Tôi biết lý do tại sao Logan lại mua cái máy quay rồi.
Ils ont utilisé un caméscope Panasonic HG, très courant aux États-Unis.
Đoạn phim được quay bằng máy quay phim Panasonic HD, được bán rộng rãi tại Mỹ.
Nous nous abstiendrons de parler ou de nous promener sans nécessité, et nous nous garderons de distraire les autres avec notre téléphone portable, notre biper, notre appareil photo ou notre caméscope.
Chúng ta tránh nói chuyện hoặc đi lại nếu không cần thiết, cũng như cẩn thận không để điện thoại di động, máy nhắn tin, máy chụp hình và máy quay phim làm người khác phân tâm.
Qui a un super caméscope?
Biết ai có cái máy quay tốt nhất không?
Le processeur DIGIC DV III est utilisé dans les nouveaux caméscopes numériques haute définition Canon HFS100, HFS10, HF200 et HF20.
DIGIC DV III được sử dụng trên các máy Legria (PAL)/Vixia (NTSC) có độ phân giải cao như HFS100, HFS10, HF200 và HF20.
L'équipe de recherche viens juste de trouver ce caméscope dans le bloc où Logan a été tué.
Đội tìm kiếm đã thấy cái máy quay phim này ở cách nơi Logan bị giết vài dãy nhà.
Ça a été pris avec un de ces camescopes qu'on avait en fraude, pour 40 dollars sur la 8ème Avenue.
Nó được ghi lại bằng máy quay phim cầm tay bán với giá 40 đô ở Đại lộ Số 8.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caméscope trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.