camionnette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ camionnette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ camionnette trong Tiếng pháp.

Từ camionnette trong Tiếng pháp có nghĩa là xe tải con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ camionnette

xe tải con

noun

Xem thêm ví dụ

Ils m’ont ligoté et bandé les yeux, puis ils m’ont fait monter avec d’autres à l’arrière d’une camionnette.
Tôi bị xiềng, bịt mắt và tống lên xe cùng với một số người khác.
Une camionnette nous conduit lentement et en zigzaguant jusqu’au sommet du Mount Scenery (mont Paysage), un volcan éteint.
Chúng tôi leo lên một chiếc xe tải nhỏ rồi xe từ từ lăn bánh lên triền núi Mount Scenery ngoằn ngoèo để lên đến đỉnh ngọn núi lửa đã tắt này.
Le chef de groupe des grands prêtres de Mike, qui les accompagnait avec sa camionnette, a dit qu’il avait eu les doigts tout blancs à force de serrer le volant.
Vị lãnh đạo nhóm thầy tư tế thượng phẩm của Mike, trong khi lái xe cùng Mike trong xe tải riêng của ông, nói là những khớp xương tay của ông trắng đi vì ông lái xe quá nhanh.
J'ai abîmé la camionnette, mais j'irai au bal avec Celia.
Có thể con đã phá chiếc xe... nhưng không đời nào con bỏ lỡ vũ hội với Celia đâu.
Pensant qu’un objet était tombé de la camionnette, il en est descendu et a trouvé son fils de neuf ans, Austen, allongé à plat ventre sur le trottoir.
Vì nghĩ rằng một số đồ đã rơi ra khỏi xe, nên anh xuống xe và bắt gặp đứa con trai quý báu chín tuổi của mình tên Austen nằm úp mặt xuống vỉa hè.
Avec d’autres frères, le président Richins a levé la main et a reçu la directive de venir en bleu de travail et d’apporter sa camionnette et une pelle.
Chủ tịch Richins, cùng với những người khác, đã giơ tay lên và được cho biết là phải mặc quần áo lao động và mang theo xe tải và xẻng.
La plupart ont des camionnettes.
Hầu hết họ đều có xe tải loại nhỏ cả.
Le chanteur Roy Harper est également présent, et il saccage l'une des camionnettes de Pink Floyd en découvrant que son costume de scène a disparu.
Roy Harper, người cũng tham gia buổi diễn, phát hiện ra rằng bộ trang phục của mình thất lạc do một trong những thùng đồ của Pink Floyd bị cháy (bản thân anh cũng bị thương nhẹ).
Les fédéraux ont des preuves qu'il aurait camouflé une camionnette volée à son usine.
Liên bang vừa tìm ra bằng chứng... cho thấy hắn đã ngụy trang một chiếc xe ăn trộm của công ty.
Le conducteur de la camionnette, qui a échappé à des blessures mineures, est des réclamations bizarres à propos de ce qui a causé le carambolage de 20 voitures. FEMME:
Tài xế đã thoát khỏi vụ tai nạn với vài chấn thương nhỏ, đã khẳng định rất kỳ lạ về nguyên nhân gây ra vụ đâm liên hoàn 20 xe.
Newsman: Plus tôt ce matin, une camionnette États-Unis Postal Service embardée violemment à travers plusieurs voies de circulation, causant de graves blessures et la fermeture de toutes les voies en direction sud.
Vào rạng sáng nay, một thuộc Bưu cục Hoa Kỳ đã ngoặt gấp qua vài làn đường, gây nhiều tai nạn nghiêm trọng và làm tắc nghẽn các làn đường hướng nam.
Les garçons dormaient près d’un grand feu de camp qu’ils avaient fait, et moi, comme tout bon chef, je dormais à l’arrière de ma camionnette.
Mấy em thiếu niên ngủ bên cạnh một đống lửa lớn mà chúng đã nhóm, và giống như mọi người lãnh đạo tốt của Hướng Đạo, tôi ngủ ở phía sau chiếc xe tải của mình.
Les gens pourraient s’inquiéter de voir plusieurs voitures et camionnettes se garer devant leur maison et un groupe important de proclamateurs s’y réunir.
Một số chủ nhà có lẽ cảm thấy bị đe dọa khi thấy dăm ba chiếc xe hơi và xe van đến ngay trước nhà họ với một nhóm đông người công bố.
Mets les paquets dans la camionnette de ton copain et monte avec lui.
Chắc là không bị bám đuôi chứ?
Évidemment, nous restions dans la camionnette après la tombée de la nuit pour des raisons de sécurité, mais une telle variété dans la création animale a fortifié notre foi.
Dĩ nhiên, vì an toàn, chúng tôi ở trong xe lúc chiều xuống, nhưng quả là đức tin chúng tôi được củng cố khi nhìn ngắm sự đa dạng của muông thú trong công việc sáng tạo của Đức Giê-hô-va trong môi trường thiên nhiên của chúng.
On doit les faire sortir de la camionnette.
Chúng ta sẽ đưa mọi người ra khỏi cái thùng đó.
La camionnette de l'hôpital arrive.
Xe bệnh viện đến rồi.
Je lave ma camionnette au même endroit qu’eux.
Tôi rửa chiếc xe tải của tôi ở cùng chỗ họ rửa xe của họ.
Ils allaient finalement être condamnés pour avoir garé une camionnette chargée d'une tonne d'explosifs dans le parking souterrain de la tour Nord du World Trade Center, dont l'explosion a causé la mort de 6 personnes et blessé plus de 1 000 autres.
Những người đó cuối cùng cũng bị kết án vì đã đặt một xe tải chở gần 700kg thuốc nổ ở tầng trệt bãi đỗ xe tòa tháp Bắc trung tâm thương mại thế giới, gây nên vụ nổ giết chết 6 người và làm hơn 1000 người khác bị thương.
Tout le monde parlait dans la camionnette, fort et en même temps qui plus est, ce qui est typique des Afghans.
Từng người trong xe đều trò chuyện, trò chuyện ầm ĩ và cùng lúc gần như rít lên, như người Afghan thường nói.
Croyez-le ou non, quand on est arrivés à la maison, cette camionnette était en meilleur état que nous.
Dù bạn tin hay không, thì ngay lúc chúng tôi về đến nhà... thì chiếc xe này còn ổn hơn tình trạng của gia đình tôi đấy.
En 1929, des congrégations du Queensland et d’Australie-Occidentale ont équipé plusieurs camionnettes pour sillonner l’arrière-pays.
Năm 1929, các hội thánh ở tiểu bang Queensland và Tây Úc đã chế một vài chiếc xe được trang bị tốt để rao giảng trong các vùng thuộc khu vực.
Je sais qu'il n'y a que nous deux dans cette maudite camionnette, mais... je suis la même que j'ai toujours été et j'ai besoin que tu sois de mon bord.
Tôi biết chỉ có hai ta trong chiếc xe này, nhưng tôi vẫn là người như lúc trước và tôi cần anh bên cạnh tôi.
Hé, voilà une camionnette de journalistes.
Có chiếc xe tin tức kìa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ camionnette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.