caminhoneiro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caminhoneiro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caminhoneiro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ caminhoneiro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là người lái xe tải, kéo mạnh, đoạn đường kéo, sự chuyên chở hàng, người đánh xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caminhoneiro

người lái xe tải

(teamster)

kéo mạnh

(haul)

đoạn đường kéo

(haul)

sự chuyên chở hàng

(haul)

người đánh xe

(teamster)

Xem thêm ví dụ

Na Índia, a Aids tem sido espalhada por caminhoneiros que acreditam que precisam ter relações sexuais para manter baixa a temperatura do corpo nos dias quentes.
Ở Ấn Độ, bệnh AIDS lây lan vì những tài xế xe tải tin rằng quan hệ tình dục giúp giải nhiệt vào những ngày oi bức.
Temos causa provável e caminhoneiros se organizando... em um bando de vigilantes.
Và đám tài xế đã tự trang bị với vài tên dân phòng cổ hủ.
Daí, apenas duas semanas antes da dedicação, caminhoneiros franceses entraram em greve, bloqueando as estradas principais e os suprimentos de combustível.
Rồi, chỉ hai tuần trước ngày khánh thành, các tài xế xe tải ở Pháp đình công, án ngữ các đường lộ chính và cản trở việc cung cấp nhiên liệu.
Certo dia, um caminhoneiro veio ao depósito com seu neto de dez anos.
Một ngày nọ, một người lái xe tải đến nhà kho với đứa cháu trai 10 tuổi.
Ele ia de cidade em cidade, viajando com caminhoneiros.
Em phiêu bạt từ thành phố này sang thành phố khác, cùng với các tài xế xe tải.
Pelo padrão do mundo, eles eram pessoas muito comuns: meu pai, um homem dedicado, era um caminhoneiro, minha mãe angelical, uma dona de casa.
Theo tiêu chuẩn của thế gian, họ là những người rất đỗi bình thường; cha tôi, một con người tận tâm, là một tài xế lái xe tải; người mẹ tuyệt vời của tôi là một người nội trợ.
Nosso público são caminhoneiros começando e prostitutas saindo.
Chúng tôi lên sóng lúc chưa ai dậy và kết thúc vào lúc người ta dậy.
CAPA: Numa área de descanso em Toulouse, França, um casal de pioneiros dá testemunho aos caminhoneiros.
HÌNH BÌA: Tại trạm dừng xe ở Toulouse, Pháp, một cặp tiên phong làm chứng cho các tài xế.
Um caminhoneiro de 24 anos.
Một người lái xe tải 24 tuổi.
Usarei uma camiseta branca apertada, shorts jeans e boné de caminhoneiro. "
Sẽ mặc áo thun trắng chật, quần sọt denim và mũ tài xế xe tải. "
Seu pai, John Paul Sarkisian, era um refugiado armeno-americano que trabalhava como caminhoneiro, e sua mãe, Jackie Jean Crouch, que atendia pelo nome artístico de Georgia Holt, era uma aspirante a atriz e modelo de ascendência irlandesa, inglesa, alemã e cheroqui.
Cha của bà, John Sarkisian là một tài xế xe tải người Mỹ gốc Armenia gặp nhiều vấn đề về ma túy và cờ bạc, trong khi mẹ bà, Jackie Jean Crouch là một người mẫu và diễn viên bán thời gian, mang dòng máu Ireland, Anh, Đức và Cherokee.
Para celebrar o Ano Novo Chinês, um adulto Liu Qi traz a irmã adotiva Han Duoduo (Zhao Jinmai) em uma viagem à superfície em um caminhão que eles roubam usando a autorização de Han Zi'ang como caminhoneiro.
Để ăn mừng năm mới của Trung Quốc, Liu Qi khi đó đã trưởng thành, đưa em gái nuôi của cậu là Han Duoduo đi lên bề mặt trong một chiếc xe tải mà họ ăn cắp bằng cách sử dụng giải phóng mặt bằng của Han Zi'ang làm tài xế xe tải.
Isso exige contato constante com outros caminhoneiros por rádio pela faixa do cidadão (PX), para se comunicarem sobre o trânsito e os perigos da estrada.
Điều này buộc họ phải thường xuyên liên lạc với các tài xế khác bằng máy vô tuyến CB, thông báo tình trạng giao thông và trở ngại trên đường đi.
Os caminhoneiros comem hambúrgueres engordurados e eles caçoam de você, você caçoa deles, mas são tolos e boçais têm tatuagens, e você não gosta.
Và những tên tài xế xe tải tới đó để ăn những cái hamburger béo ngậy của em và họ đùa giỡn với em và em đùa giỡn lại với họ nhưng họ là những anh chàng đần độn và chán ngắt với những cái hình xăm tổ bố trên người, và em không thích điều đó.
Às 5:30, o presidente tem uma reunião marcada com Mike Petrocelli, líder dos caminhoneiros.
Lúc 5:30, tổng thống có cuộc gặp với Mike Petrocelli, người đứng đầu nghiệp đoàn Teamsters.
Não, não era consolo nenhum, especialmente quando ele acrescentou: — Mas a sua irmã xinga como um caminhoneiro.
Không, nó chẳng dễ chịu đi được mấy, đặc biệt là khi anh thêm vào, “Nhưng em gái cô ăn nói như một tài xế xe tải vậy.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caminhoneiro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.