campanha eleitoral trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ campanha eleitoral trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ campanha eleitoral trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ campanha eleitoral trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là thủ tục bầu cử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ campanha eleitoral
thủ tục bầu cử(hustings) |
Xem thêm ví dụ
Ela fez oposição à nossa campanha eleitoral. Cô ta đã chống lại chúng ta trong chiến dịch lựa chọn ứng cử viên. |
vira campanha eleitoral. ... không nên được đặt ra. |
Aqui nos EUA, podemos ver nesta campanha eleitoral: pedidos por mudança. Tại đây ở Hoa Kỳ, bạn có thể thấy nó qua chiến dịch bầu cử: một khao khát thay đổi. |
Não sou é grande fã, da percentagem... que o governo usa na defesa nacional... ajudas financeiras e contribuições a campanhas eleitorais. Chỉ có điều tôi không đồng ý với tỷ lệ mà nhà nước sử dụng vào quốc phòng, Mua lại các công ty và vận động tranh cử. |
David Davis, gerente de campanha eleitoral de Lincoln em 1860, nomeado em 8 de dezembro de 1862, também serviu como juiz em Illinois. David Davis, được đề cử ngày 1 tháng 12 năm 1862 và bổ nhiệm ngày 8 tháng 12 năm 1862; ông là người điều hành chiến dịch tranh cử năm 1860 của Lincoln, từng là thẩm phán tòa phúc thẩm liên bang ở Illinois. |
Aqui diz que a Mirae fez caixa 2 com 3 bi do Banco Hangyul e deu 30 milhões ao congressista Jang em sua campanha eleitoral. Nó cho thấy Mirae lập ra quỹ đen với 3 tỷ từ ngân hàng Hangyul và 30 triệu được gửi cho Nghị sĩ Jang để tranh cử. |
Você talvez se faça essa pergunta quando um vendedor tenta lhe vender um carro usado ou quando um político faz uma promessa numa campanha eleitoral. Bạn có thể tự hỏi câu đó khi một người bán hàng tìm cách bán cho bạn một chiếc xe cũ hoặc khi một nhà chính trị đưa ra nhiều lời hứa trong một cuộc vận động bầu cử. |
Atualmente ocupa a cadeira de campanha eleitoral da Associação dos Governadores Democratas, e já serviu como presidente do Comitê Nacional Democrata durante as eleições presidenciais de 2000. Ông hiện là thành viên của Ủy ban chấp hành Hiệp hội Dân chủ Thống đốc, và cũng là Tổng Chủ tịch Ủy ban Quốc gia Dân chủ trong cuộc bầu cử tổng thống năm 2000. |
Ele foi promovido para o banco da frente da oposição, dois anos depois, e subiu rapidamente para se tornar chefe de coordenação política durante a campanha eleitoral de 2005. David Cameron được thăng chức frontbencher của Official opposition hai năm sau đó, và nhanh chóng thăng chức để trở thành người đứng đầu cục điều phối chính sách trong chiến dịch tổng tuyển cử năm 2005. |
Em 7 de abril de 2006, Royal lançou uma campanha eleitoral pela Internet no site Désirs d'avenir (desejos do futuro), publicando o primeiro de dez capítulos de seu manifesto político. Ngày 7 tháng 4 năm 2006, Royal tung ra một chiến dịch tranh cử trên internet tại địa chỉ Désirs d'avenir ("Desires for the future"), công bố mười điểm đầu tiên của bản công bố chính trị của mình. |
Uma pessoa, empenhada numa campanha eleitoral, expressou isso do seguinte modo: “Quando as pessoas votam num presidente, elas procuram alguém a quem possam confiar sua vida, seu futuro, seus filhos.” Một người vận động tranh cử nói: “Khi bỏ phiếu bầu tổng thống, người dân bỏ phiếu cho ai mà họ tin cậy có thể chăm lo cho đời sống, tương lai và con cái của họ”. |
Ele não fez uma campanha eleitoral extensa. Tudo de que me lembro é que papai fez com que meus irmãos e eu distribuíssemos panfletos de porta em porta, convidando o povo a votar em Paul Christofferson. Ông không mở rộng một chiến dịch vận động bầu cử---tôi chỉ nhớ là cha tôi bảo các anh em tôi đi phân phát những tờ truyền đơn đến từng nhà, kêu gọi mọi người bỏ phiếu cho Paul Christofferson. |
Ele não fez uma campanha eleitoral extensa. Tudo de que me lembro é que papai fez com que meus irmãos e eu distribuíssemos panfletos de porta em porta, convidando o povo a votar em Paul Christofferson. Ông không mở rộng một chiến dịch vận động bầu cử—tôi chỉ nhớ là cha tôi bảo các anh em tôi đi phân phát những tờ truyền đơn đến từng nhà, kêu gọi mọi người bỏ phiếu cho Paul Christofferson. |
Não são considerados anúncios eleitorais aqueles que divulgam produtos ou serviços, entre eles, material político promocional, como camisetas, ou anúncios exibidos por veículos de notícias para promover a cobertura de campanhas eleitorais federais, candidatos ou governantes federais eleitos. Xin lưu ý rằng quảng cáo bầu cử không bao gồm quảng cáo về sản phẩm hoặc dịch vụ, kể cả hàng hóa quảng cáo có nội dung chính trị như áo phông hoặc quảng cáo của các tổ chức đưa tin nhằm quảng bá tin tức mà họ đưa về các chiến dịch bầu cử của liên bang, ứng viên hoặc chính trị gia liên bang được bầu cử đương nhiệm. |
Em maio de 2007, a 42 Entertainment começou uma campanha de divulgação viral utilizando a tagline "Why So Serius?" com o lançamento de um website contendo a fictícia campanha eleitoral de Harvey Dent, usando a legenda "I Believe in Harvey Dent". Vào tháng 5 năm 2007, công ty 42 Entertainment khởi động một chiến dịch tiếp thị lan truyền bằng việc sử dụng tagline "Why So Serious?" của phim bên cạnh việc ra mắt một website chiến dịch chính trị ảo của Harvey Dent, có tựa đề "I Believe in Harvey Dent" (tạm dịch: Tôi tin vào Harvey Dent). |
Os anúncios eleitorais não incluem aqueles exibidos por entidades fora da esfera política para promover material político, como camisetas, ou anúncios exibidos por veículos de notícias para promover a cobertura de partidos políticos, campanhas eleitorais da Lok Sabha ou da Vidhan Sabha, candidatos ou membros atuais da Lok Sabha ou da Vidhan Sabha. Xin lưu ý rằng quảng cáo bầu cử không bao gồm quảng cáo do các pháp nhân phi chính trị chạy để quảng bá hàng hóa có nội dung chính trị như áo phông hay quảng cáo của các tổ chức đưa tin nhằm quảng bá tin tức mà họ đưa về các đảng phái chính trị, chiến dịch bầu cử Lok Sabha/Vidhan Sabha, ứng viên hoặc các thành viên đương nhiệm của Lok Sabha/Vidhan Sabha. |
Assim, antes de tudo, temos que fundamentar essa campanha na informação eleitoral central. Việc đầu tiên là phải hướng chiến dịch này tới dữ liệu thăm dò ý kiến. |
No tempo da Convenção Nacional Democrata de 2008 em agosto, os meios de comunicação observaram que a presença de Michelle na campanha eleitoral tinha crescido mais suavemente do que no início da corrida, focando na solicitação de referências e enfatizando um tanto com o público ao invés de atirar-lhes desafios, e dando entrevistas para shows como The View e publicações como Ladies' Home Journal, ao invés de aparecer em programas novos. Đến thời điểm diễn ra Đại hội Toàn quốc Đảng Dân chủ năm 2008, báo chí nhận thấy Michelle Obama tỏ ra mềm mỏng hơn, và đồng cảm với cử tọa thay vì đưa ra những thách thức, bà cũng đồng ý được phỏng vấn trên các chương trình như The View và nhật báo Ladies’ Home thay vì chỉ xuất hiện trong các chuyên mục thời sự. |
Esperamos que todos os anúncios e destinos políticos obedeçam às leis eleitorais e de campanha vigentes das regiões segmentadas pelos anúncios. Chúng tôi mong muốn tất cả quảng cáo và đích đến có nội dung chính trị đều tuân thủ luật bầu cử và chiến dịch tranh cử địa phương đối với bất kỳ khu vực nào mà quảng cáo nhắm mục tiêu. |
Apoiamos a publicidade política responsável e esperamos que todos os anúncios e páginas de destino sobre política obedeçam aos requisitos legais locais, incluindo as leis eleitorais e de campanha, além dos "períodos de silêncio eleitoral" exigidos em todas as áreas geográficas segmentadas. Chúng tôi hỗ trợ quảng cáo có trách nhiệm về nội dung chính trị và yêu cầu tất cả các quảng cáo và trang đích về nội dung chính trị đều phải tuân thủ các yêu cầu pháp lý của địa phương, bao gồm cả luật về chiến dịch và bầu cử cũng như “thời gian im lặng" bắt buộc của cuộc bầu cử, đối với mọi khu vực địa lý mà quảng cáo nhắm mục tiêu. |
Em janeiro de 2011, Cain anunciou que tinha formado um comitê eleitoral para uma campanha de potencial para a eleição presidencial republicana em 2012 e em 21 de maio Cain anunciou oficialmente sua candidatura. Trong tháng 1 năm 2011, Cain tuyên bố ông đã thành lập một ủy ban thăm dò cho chiến dịch cho các đề cử tiềm năng của đảng Cộng hòa vào năm 2012 và vào ngày 21 tháng 5 Cain chính thức công bố ứng cử của ông. |
Uma política separada chamada "Campanhas políticas" será criada e fornecerá informações adicionais sobre os períodos eleitorais. Chính sách sẽ được chia nhỏ thành chính sách của chính nó được gọi là "Quảng cáo chính trị" và sẽ cung cấp thông tin bổ sung về cấm bầu cử. |
Hillary gastou US$ 36 milhões em sua campanha, mais do que qualquer outro candidato ao Senado no ciclo eleitoral de 2006. Clinton chi tiêu 36 triệu USD cho kỳ tái tranh cử này, nhiều hơn bất kỳ ứng viên nào khác tham dự cuộc đua vào Thượng viện năm 2006. |
Houve uma campanha sustentada de resistência civil contra a violência do regime e a fraude eleitoral. Đây là một chiến dịch bất phục tùng dân sự duy trì liên tục chống lại bạo lực của chế độ và gian lận bầu cử. |
Os observadores eleitorais estimaram participação eleitoral em apenas 54% e descobriram que a campanha não era gratuita nem justa, embora a votação tenha cumprido os padrões internacionais. Các nhà quan sát viên bầu cử ước tính lượng người tham gia bầu cử ở mức chỉ 54% và rằng cuộc bầu cử không tự do và cũng không công bằng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ campanha eleitoral trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới campanha eleitoral
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.