canard trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ canard trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ canard trong Tiếng pháp.

Từ canard trong Tiếng pháp có các nghĩa là vịt, tin vịt, bát mỏ vịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ canard

vịt

noun (Oiseau)

Comme de l'eau versée sur la tête d'un canard.
Nườc đổ đầu vịt.

tin vịt

noun (thân mật) tin vịt)

bát mỏ vịt

noun (y học) bát mỏ vịt (cho người bệnh uống tại giường)

Xem thêm ví dụ

Celui que tu as canardé, caché sous ton joli masque d'oiseau.
Là gã cậu dùng súng săn bắn khi đang đeo cái mặt nạ chim.
Ils voient quelques canards en caoutchouc et apprennent qu'ils flottent ou quelques balles et apprennent qu'elles rebondissent.
Chúng thấy vài con vịt cao su và học được rằng vịt cao su nổi, hoặc thấy vài trái bóng và học được rằng bóng nảy lên được.
Et ce soir, on mange triomphalement leur poulet rôti, leur canard grésillant, leur dinde exquise, leur foie gras...
Chúng ta sẽ đánh những tên nông dân đó, và bây giờ chúng ta đang ăn rất là vui vẻ... nào là gà nướng, vịt rán,... những còn gà tây ngon của chúng, their foie gras de...
Donc, après six ans, mes amis et collègues m'ont poussé à le publier, j'ai donc publié " Le premier cas de nécrophilie homosexuelle chez les canards. "
Sau 6 năm, bạn bè và đồng nghiệp thúc tôi xuất bản, nên tôi xuất bản " Trường hợp đầu tiên của chứng tình dục tử thi đồng tính của loài vịt trời. "
Ne t'approche pas de ce canard.
Tránh xa con vịt của tao ra.
Le Canard enchaîné, 19 mai 2004. « Suites sans fin ».
Truy cập 19 tháng 7 năm 2010. ^ “Kết quả:Harts unbroken”.
Donc c'était un problème, et Peter Dodson l'a fait remarquer en utilisant certains dinosaures à bec de canard alors appelés Hypacrosaurus.
Thế nên đó chính là vấn đề, và Peter Dodson đã chỉ ra điều này sử dụng vài con khủng long mỏ vịt gọi là Hypacrosaurus.
La fillette enlace le canard, et il meurt?
Cô bé ôm con vịt nên nó chết à?
Vraisemblablement, le propriétaire du canard l’emmène au marché pour le vendre.
Ben giải thích rằng có lẽ chủ nhân của con vịt sẽ đem nó ra chợ bán.
Une fille avait un canard
Một cô bé có một con vịt
Elle s' occupait bien de son canard
Cô ấy chăm sóc rất kỹ con vịt của mình
Plusieurs analyses de fossiles d'oiseaux montrent une divergence d'espèces avant la limite K-T, et que des parents du canard, du poulet et des autruches ont coexisté avec les dinosaures.
Một vài phân tích hóa thạch chim chỉ ra rằng có sự phân nhánh các loài trước ranh giới K-T, và cho rằng các họ hàng của vịt, gà và đà điểu đã cùng tồn tại với các loài khủng long phi chim.
Un canard colvert mâle sur les bords du canal.
Nuôi vịt trên kênh rạch.
" On a repéré le canard et le connard. "
" Đời sẽ không phất lên được nếu không có vịt. "
Du canard, je crois.
Tôi nghĩ chắc là thịt vịt.
Tu veux chasser le canard?
Cậu muốn săn vịt?
... d'un gros canard, Darryl.
... giống một con vịt mập, Darryl.
Et les poulets et canards, les oies et les dindes sont bêtes comme leurs pieds.
Gà, vịt, ngỗng, và gà tây về căn bản đều dốt.
Et soit heureux que ça ne soit pas la cravate petit canard.
Và cậu phải mừng vì nó không phải là cà vạt con vịt.
C'est un dinosaure géant à bec de canard.
Nó là một con khủng long mỏ vịt.
Et voici à nouveau les canards.
Và đây là lại là những con vịt.
Puis- je avoir mon canard, s'il vous plaît?
Có thể cho tôi xin lại con vịt được không?
Tu veux aller montrer tes canards à ton frère?
Anh muốn cho anh ấy xem mấy con vịt hả?
Confit de canard incroyablement salé.
Món đùi vịt om cực kì mặn.
En 1873, le canard de Pékin est introduit au Royaume-Uni.
Năm 1873 con vịt Bắc Kinh được du nhập đến Vương quốc Anh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ canard trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.