CAO trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ CAO trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ CAO trong Tiếng pháp.

Từ CAO trong Tiếng pháp có nghĩa là CAD. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ CAO

CAD

(computer-aided design)

Xem thêm ví dụ

Moi, Cao Cao, je représente une verte pâture.
Tào Tháo ta... là thứ tươi mới hơn.
Warren Thornton, qui fait toujours tous nos modèles CAO, a dû écrire un code CAO sur mesure pour produire ce modèle à partir de cette série de données vraiment plutôt compliquée.
Warren Thornton, người vẫn làm tất cả mô hình CAD cho chúng tôi, phải viết mã cho một mẫu CAD theo kích thước để tạo ra mô hình này từ những bộ dữ liệu đầu vào thực dự rắc rối này.
À cette époque, Cao Cao avait des idéaux de justice et était loyal au trône des Han.
Lúc đó Tào Tháo thích chính nghĩa, là người có lý tưởng... đới với Hán thất trung thành.
Et si Cao Cao connaissait cela aussi?
Nếu Tào Tháo cũng biết hướng gió biến chuyển như vậy thì sao?
Les bandits de Cao sont là!
Tào tặc đến, Tào tặc đến.
Je veux voir Cao Cao.
Ta phải gặp Tào Tháo.
Cao meurt à son domicile de Tianjin en mai 1938.
Tào mất tại nhà ở Thiên Tân vào tháng 5 năm 1938.
Le professeur Cao Xuân Hạo a reçu le prix 1985 pour la traduction, de l'Association des écrivains du Vietnam.
Giáo sư Cao Xuân Hạo đã được trao tặng Giải thưởng về dịch thuật năm 1985 của Hội Nhà văn Việt Nam.
Cao Cao n'a aucune expérience dans la bataille navale.
Tào Tháo không thạo thủy chiến.
Mais la vraie puissance du CAO est sa capacité à capturer les blocs de base des écosystèmes.
Nhưng sức mạnh của thực của CAO là khả năng nắm bắt những khối căn bản của hệ sinh thái.
Cao, que se passe-t-il?
Tào Mạnh Đức, các ông làm gì thế?
N'aidez pas Cao Cao!
Huynh không thể vì Tào Tháo mà hành sự được.
Cao Cao lui-même a commenté : « Si Guo Jia avait été avec nous, je n'aurais jamais eu de tels problèmes ».
Chính Tào Tháo đã nói rằng: "Nếu như có Quách Gia thì ta không bao giờ rơi vào tình cảnh thế này".
Nous avons pris beaucoup d'images en coupe horizontale de moi, produit ces tranches et ensuite les avons utilisées pour construire un modèle CAO.
Chúng tôi chụp rất nhiều ảnh chụp cắt lát ngang của tôi, chế ra những lát cắt này và sau đó sử dụng để tạo một mẫu CAD.
Le seigneur Cao est parti sans dire quand il reviendrait.
Tào đại nhân từ sớm đã xuất thành rồi.
Comment lever ce malentendu, seigneur Cao?
Vậy Tào đại nhân giải quyết hiểu nhầm nhỏ thế nào đây?
J'ai entendu que Cao Cao envahit le Sud pour ton épouse.
Ta nghe nói Tào Tháo chính vì tẩu phu nhân mà binh hạ Giang Nam đó.
Bientôt nos bateaux chargeront la flotte de Cao Cao.
Thuyền của chúng ta sẽ xông đến hướng thuyền trận Tào quân.
Qilan, sa promotion n'est qu'une ruse de Cao Cao.
Khởi Lan, phong hầu bái tướng chỉ là quỷ kế của Tào tặc.
C'est Cao Cao qui vous oblige à faire ça?
Hoàng thượng, Tào Tháo bắt người phải làm thế này à?
Ensuite ça devient un peu plus sérieux, il y a ce qu'on appelle la CAO/FAO, et tous les ingénieurs qui sont impliqués, ou les scientifiques qui sont impliqués, qui connaissent les propriétés thermiques, connaissent la conception, les interactions atmosphériques, les parachutes, toutes ces choses, travaillent en équipe et conçoivent en fait une ébauche d'engin spatial par ordinateur, pour ainsi dire, pour voir s'il correspond avec nos besoins.
Sau đó,nghiêm túc hơn, chúng tôi có thứ mà chúng tôi gọi là CAD/CAMs và tất cả những kĩ sư hay các nhà khoa học có tham gia, có hiểu biết về tính chất nhiệt, về thiết kế, về sự tương tác khí quyển, dù, làm việc trong một đội với nỗ lực chung và thiết kế ra tàu vũ trụ trên máy tính, để xem có đáp ứng các yêu cầu đưa ra hay không.
Si vous le pouvez, faites venir Tante Cao.
Nếu bà đủ sức, hãy gọi thím Cao đến.
Par exemple, Thanh Tra (Inspection) a publié une enquête en novembre 2010 du projet de route Cao Van- Ho Tay à Hanoi, Nha Bao et Cong Luan (Journalistes et l'Opinion Publique) sur la pollution de l'environnement dans les quartiers de Tu Liem à Hanoi en Décembre.
Ví dụ, trong tháng Mười Một năm 2010, tờ Thanh Tra đăng một phóng sự về dự án đường Văn Cao - Hồ Tây ở Hà Nội, tờ Nhà Báo & Công Luận đưa tin về ô nhiễm môi trường ở quận Từ Liêm, Hà Nội trong tháng Chạp.
Raad Mohiaddin, radiologue : Nous avons dû obtenir des images de bonne qualité à partir desquelles faire le modèle CAO.
Raad Mohiaddin, bác sỹ X-Quang: Chúng tôi phải có được hình ảnh chất lượng tốt để từ đó làm ra mô hình CAD.
Merci, M. Cao.
Em cám ơn thầy Tào.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ CAO trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.