caoutchouc trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caoutchouc trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caoutchouc trong Tiếng pháp.

Từ caoutchouc trong Tiếng pháp có các nghĩa là cao su, cao-su, giày cao su. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caoutchouc

cao su

noun (À classer selon le sens)

Toutes les filles rêvent d'un nid en caoutchouc perché sur un arbre.
Bé gái nào cũng muốn cho riêng mình một cái tổ cao su bẩn trên cây.

cao-su

noun

Toutes les filles rêvent d'un nid en caoutchouc perché sur un arbre.
Bé gái nào cũng muốn cho riêng mình một cái tổ cao su bẩn trên cây.

giày cao su

noun (số nhiều) giày cao su)

Xem thêm ví dụ

Ils voient quelques canards en caoutchouc et apprennent qu'ils flottent ou quelques balles et apprennent qu'elles rebondissent.
Chúng thấy vài con vịt cao su và học được rằng vịt cao su nổi, hoặc thấy vài trái bóng và học được rằng bóng nảy lên được.
« Les membres du personnel dans le soi-disant centre de réhabilitation ont giflé les enfants, leur ont donné des coups de poing et les ont frappés avec des matraques en caoutchouc, » déclare Sophie Richardson.
Bà Sophie Richardson, Giám đốc Tổ chức Quan Sát Nhân Quyền tại Á Châu tường thuật: “Những nhân viên quản lý tại cái gọi là trung tâm cải huấn tát tai và
Comme vous voyez, des écrous rouillés, du caoutchouc, du bois et du ruban adhésif rose fluo.
Như mọi người thấy, những chiếc chốt gỉ, cao su, gỗ và ruy-băng hồng.
Peu après, George était réembauché à l’usine de caoutchouc.
Không lâu sau, xưởng cao su gọi anh George trở lại làm.
tu te sers de colle caoutchouc?
Using rubber cement?
En 1940, l'Union soviétique possède la première industrie de caoutchouc synthétique au monde, avec une production de plus de 50 000 tonnes par an.
Cho tới năm 1940, Liên Xô có ngành công nghiệp sản xuất cao su nhân tạo lớn nhất thế giới với 50 ngàn tấn một năm.
Le 29 septembre, au cours d'une de ces séances, 50 personnes en provenance de quatre villages de Duc Co ont été convoquées dans le but d'être publiquement critiquées, devant une foule composée de membres de la communauté, pour avoir « menacé la sécurité et perturbé l'ordre public » lors de troubles dans une plantation de caoutchouc le 25 août 2010.
Trong một buổi lễ vào ngày 29 tháng Chín, 50 người từ bốn buôn làng trong huyện Đức Cơ, Gia Lai bị gọi lên đứng trước tập thể dân trong xã để công khai tự kiểm điểm vì đã "gây rối an ninh trật tự" trong một vụ náo loạn tại nông trường cao su vào ngày 25 tháng Tám năm 2010.
Dragonniers, lierres, caoutchoucs, spathiphyllums et yuccas sont aussi de très bons destructeurs de polluants atmosphériques.
Cây máu rồng, cây thường xuân, cây cao su, cây lan Ý và cây ngọc giá cũng rất tốt trong việc lọc không khí ô nhiễm.
Il a vu des lumières noires, des aliens de caoutchouc, des adolescents courant avec des flingues infrarouges.
Nơi người khác thấy là một lô đất, hắn ta lại thấy đống bộ đồ cao su và chống tia hồng ngoại, là đám choai choai chạy loanh quanh, tay cầm súng bắn lade, đúng chưa?
Pour dire les choses simplement, la résiline est une protéine qui est en fait le caoutchouc le plus élastique du monde.
Nói cách đơn giản, reslin, một loại protein, là cao su đàn hồi nhất trên Trái Đất.
Toutes les filles rêvent d'un nid en caoutchouc perché sur un arbre.
Bé gái nào cũng muốn cho riêng mình một cái tổ cao su bẩn trên cây.
" Masques de caoutchouc "?
" Mặt nạ cao su "?
Le costume fut construit à partir de 200 morceaux de caoutchouc, fibre de verre, maille métallique, et nylon.
Bộ áo được tạo nên bởi 200 miếng cao su lẻ, sợi thủy tinh, lưới kim loại và nylon.
C'est du caoutchouc.
anh yêu, nó chỉ là cao su thôi.
Il s'agit de la première nuit samedi pour sept ans et vingt ans que je n'ai pas eu mes caoutchouc. "
Đó là đêm thứ bảy đầu tiên trong bảy và hai mươi năm mà tôi đã không có tôi cao su ".
Vous avez des fusils à pompes qui envoient des balles en caoutchouc et non en métal.
Bạn có súng shotgun phi sát thương với đạn bằng cao su thay vì kim loại như truyền thống.
Porte un... truc fluorescent autour du cou, mets un machin en caoutchouc.
Đeo cái gì đó sặc sỡ quanh cổ mày ấy, hoặc dùng vòng cao su...
Il s'avère que la cause du crash était un anneau de caoutchouc peu coûteux sur la fusée porteuse qui avait gelé sur la rampe de lancement la nuit précédente et a lâché dramatiquement quelques instants après le décollage.
Nguyên nhân vụ nổ, khi được tìm ra, là do một vòng O cao su rẻ tiền trong phần tên lửa trợ phóng đã đóng băng trên bệ phóng vào buổi tối hôm trước và thất bại nặng nề chỉ vừa sau khi cất cánh.
Échangez-la contre une canne en aluminium avec un pied en caoutchouc.
Hãy đổi nó lấy một cây gậy chống đế cao su đi nhé.
Les moustiques se multiplieraient sans cesse dans l'une de leurs pouponnières préférées créées par les humains : les pneus en caoutchouc, qui durent pendant presque mille ans.
Loài muỗi thì sinh sôi không ngừng ở nơi yêu thích do con người chế tạo như lốp xe cao su, thứ có thể tồn tại đến ngàn năm sau.
En 1907, il fabrique les premiers caoutchoucs synthétiques par polymérisation de diènes conjugués.
Năm 1907 ông sản xuất mẻ cao su tổng hợp đầu tiên bằng cách trùng hợp hóa (polymerization) các Diene liên hợp.
Une sorte de couvercle en caoutchouc qui prend le sperme défectueux et le place contre le col de l'utérus.
Về cơ bản nó là một cái mũ cao su thu thập tinh trùng vô dụng Và đặt nó ngay tại cổ tử cung.
Oui, ce sont des servomécanismes avec des caméras qui pincent ces tubes en caoutchouc.
Vâng, chúng là bộ điều khiển tự động có gắn camera kẹp lấy các ống cao su này.
J'ai des balles en caoutchouc.
Tao có đạn cao su đấy.
Ces bulles sont faites de coton naturel et de caoutchouc d'hévéa.
Loại bong bóng khí này được làm từ cô tông tự nhiên và cao su lấy từ cây cao su.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caoutchouc trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.