capot trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ capot trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capot trong Tiếng pháp.

Từ capot trong Tiếng pháp có các nghĩa là capô, mui che, nắp đậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ capot

capô

noun

mui che

noun

nắp đậy

noun

Xem thêm ví dụ

Le client corpulent bomba le torse avec une apparence de fierté et de petits tiré d'un journal sale et froissé de la poche intérieure de sa capote.
Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình.
Je veux son capot sur un plateau!
Ta muốn đầu của kẻ đó được đặt trên đĩa!
Il fait tellement chaud qu'on pourrait faire cuire des œufs sur le capot des voitures.
Nóng đến nỗi mà có thể luộc trứng trên nóc xe.
Les types sont sortis, ils ont soulevé le capot, ils ont commencé à travailler sous le capot,
Hai ông tài xế ra khỏi xe, họ úp mui xe lên, Họ bắt đầu làm việc dưới mui xe, để sửa máy.
J'ai une capote que je garde depuis que j'ai 12 ans.
Anh có 1 cái bao trong ví chưa dùng từ năm 12 tuổi.
Les capotes magnums de Kenyatta auraient glissées immédiatement de ta petite bite blanche.
Bao cao su Trojan Magnum là quá cỡ so với thằng cu còi cọc của anh đó.
Appuie ta tête contre le capot.
Để đầu lên mui xe.
Groom . — Juché derrière la capote du cabriolet du procureur royal.
Về sau Triết được nhà Đường truy phong Tế Nam quận vương.
Comme Dill qui habite à côté de chez Scout pendant l'été, Capote habitait avec ses tantes à côté de chez Lee lorsque sa mère partait à New York.
Capote sống cạnh nhà Lee với dì khi mẹ đi New York giống như Dill sống cạnh nhà Scout trong mùa hè.
Tu vas faire capoter l'opération.
Cậu phá hỏng hết kế hoạch mất.
L'homme politique conservateur britannique Alan Clark, amateur de voitures anciennes, évoque dans ses Mémoires (Alan Clark Diaries) sa rencontre inopportune en mai 1984, alors qu'il conduisait dans l'Oxfordshire, avec un homme qui s'avéra ensuite être Rowan Atkinson : « Juste après être sorti de l'autoroute à Thame, je remarquai une Aston Martin DBS V8 de couleur rouge foncé stationnée sur la voie de raccordement avec le capot ouvert, un homme mécontent penché sur le moteur.
Chính khách Đảng Bảo thủ Alan Clark, bản thân ông cũng là một người hâm mộ ô tô, trong cuốn nhật ký đã xuất bản của mình, ông đã kể lại một cuộc gặp gỡ với người mà sau này ông mới nhận ra đó là Rowan Atkinson khi Rowan đang lái xe qua vùng Oxfordshire tháng 5/1984: "Vừa khi rời khỏi đường lớn vùng Thame, tôi đã nhận ra một chiếc Aston Martin DBS V8 màu đỏ đang dừng lại ở vệ đường, nắp ca- mở lên, bên cạnh là một người đang cúi xuống tỏ vẻ không hài lòng.
Je m'étais juré de ne pas faire un boulot où je dois porter des capotes sur mes chaussures.
Tôi thể tôi sẽ không bao giờ quay lại công việc đó Nơi mà tôi phải mang cao su vào giày
Retirez le couvercle de la prise de capteur de niveau de liquide de refroidissement, insérez le connecteur et ré- installer le capot
Loại bỏ nắp từ jack bộ cảm biến mức dung, chèn các kết nối và cài đặt lại bao gồm nắp
J'ai du mal à jouir avec une capote. "
Và nó khó lên đỉnh nữa. "
Ta requête peut tout faire capoter.
Những gì anh yêu cầu sẽ hủy hại cả chiến dịch.
Eh bien, pour comprendre vraiment comment ils font ça vous devez soulever le capot, et regarder en dessous pour voir ce qui s'y passe.
Để thật sự hiểu cách chúng làm điều đó bạn phải cởi mũ trùm, và nhìn điều đang diễn ra bên dưới
De plus, il nous invite à regarder sous le capot.
Hơn thế, ông ấy mời chúng ta đi theo điều đó.
Le capot.
Cái nắp ca-.
Elle coupa, ajusta, faufila et cousu un élégant costume neuf pour Royal, plus une capote assortie.
Má cắt, ghép, lược chỉ và khâu lại để may cho Royal một chiếc sơ-mi mới thật đẹp và một chiếc áo choàng xứng hợp.
J'ai besoin que vous me juriez que vous n'avez jamais parlé à personne d'autre qu'à Lawrence Kemp, à propos des défauts dans ce capot.
Tôi cần cô thề với tôi rằng cô chưa từng nói với ai khác ngoài Lawrence Kemp về những sai sót ở mui xe.
La municipalité comprend sept barrios : Cantel, Fundición, Guásimas, Marina, Méndez Capote, Pueblo Nuevo et Versalles.
Đô thị này được chia thành các phường (barrio) Cantel, Fundición, Guásimas, Marina, Méndez Capote, Pueblo Nuevo and Versalles.
Mais nous prenons en compte aussi, ce que nous appelons, les variables lentes, les systèmes qui, sous le capot, régulent et amortissent la capacité de la résilience de la planète -- l'interférence des grands cycles d’azote et de phosphore sur la planète, le changement d'exploitation des sols, le taux de perte de biodiversité, l'utilisation de l'eau douce, les fonctions qui régulent la biomasse de la planète, la séquestration du carbone, la diversité.
Nhưng ta cũng tính đến, cái mà ta gọi là, những biến đổi chậm, các hệ thống mà, dưới lớp vỏ bọc điều tiết và làm vật đệm cho khả năng phục hồi của hành tinh sự can thiệp của các chu kỳ nito và photpho quan trọng trên hành tinh thay đổi sử dụng đất đai, tốc độ mất đa dạng sinh thái, việc sử dụng nước ngọt, các chức năng điều chỉnh sinh khối trên hành tinh, công nghệ cô lập carbon, sự đa dạng.
Tu as une capote?
BCS chưa?
Ouvre le capot, Al.
Mở mui xe lên nào Al.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capot trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.